Chương trình Cử nhân Công nghệ Truyền thông – chuyên ngành Truyền thông Đa phương tiện đào tạo người học thành các chuyên gia lập kế hoạch, thực hiện và đánh giá các chiến dịch truyền thông trên đa phương tiện – đa nền tảng, phục vụ hiệu quả các mục tiêu truyền thông của doanh nghiệp, tổ chức. Sinh viên sẽ được trang bị kiến thức, kĩ năng từ cơ bản đến chuyên sâu về truyền thông bên cạnh việc được học về cách sử dụng các công cụ/phần mềm/trí tuệ nhân tạo trong phân tích dữ liệu cũng như trong quá trình sản xuất các sản phẩm truyền thông tương thích với các phương tiện và nền tảng truyền thông nhằm tối ưu hoá hiệu quả của các kế hoạch truyền thông. Đồ án tốt nghiệp của sinh viên ngành Truyền thông đa phương tiện là dự án thực tiễn đến từ doanh nghiệp/tổ chức.
Cấu trúc chương trình ngành Truyền thông Đa phương tiện Đại học FPT
Trường Đại học FPT đào tạo Truyền thông Đa phương tiện với cấu trúc chương trình bao gồm: Kỳ định hướng, tháng rèn luyện tập trung, Giáo dục thể chất, Tiếng Anh chuẩn bị… và các kỳ chuyên ngành, thực tập doanh nghiệp.
Sinh viên ngành Truyền thông đa phương tiện được trang bị khối kiến thức chuyên ngành như:
- Nắm vững và ứng dụng kiến thức chuyên sâu về quản trị truyền thông đa phương tiện phục vụ các chiến dịch truyền thông.
- Có khả năng xác định mục tiêu, xây dựng, quản trị và đánh giá kế hoạch truyền thông.
- Có khả năng lập kế hoạch sản xuất và sản xuất các sản phẩm truyền thông và sử dụng tích hợp đa phương tiện trên đa nền tảng phục vụ mục tiêu truyền thông.
- Có khả năng thuyết phục công chúng và thương thuyết với khách hàng hoặc nhà đầu tư bằng luận cứ mang tính khoa học và ý tưởng sáng tạo phù hợp với các kế hoạch.
Chương trình đào tạo:
Ghi chú: Mã, tên một số học phần và mapping có thể thay đổi.
TT | BCT_MC | ||
Mã HP | Tên HP | Tín chỉ | |
HK0 | OTP101 | Orientation and General Training Program_Định hướng và Rèn luyện tập trung | |
PHE_COM*1 | Physical Education1_Giáo dục thể chất 1 | 2 | |
PEN | Preparation English_Tiếng Anh chuẩn bị | ||
TMI_ELE | Traditional musical instrument_Nhạc cụ truyền thống | 3 | |
HK1 | SSL101c | Academic Skills for University Success_Kỹ năng học tập đại học | 3 |
VNC104 | Vietnamese Culture_Cơ sở văn hóa Việt Nam | 3 | |
MKT102 | Management and Marketing_Nhập môn Quản trị và Marketing | 3 | |
ISM201 | Introduction to strategic communication_Giới thiệu về truyền thông chiến lược | 3 | |
DTG111 | Visual Design Tools_Công cụ thiết kế trực quan | 3 | |
PHE_COM*2 | Physical Education 2_Giáo dục thể chất 2 | 3 | |
HK2 | SSG104 | Communication and In-Group Working Skills_Kĩ năng giao tiếp và cộng tác | 3 |
SDP201 | Sound Production_Sản xuất âm thanh | 3 | |
LAE102 | Law and Ethics in Media and Communication_Luật pháp và đạo đức trong lĩnh vực truyền thông | 3 | |
ADA201c | AI in data analysis_Công nghệ AI trong phân tích dữ liệu truyền thông | 3 | |
MMP201 | Media Psychology_Tâm lý học truyền thông | 3 | |
PHE_COM*3 | Physical Education 3_Giáo dục thể chất 3 | 3 | |
HK3 | CCO201 | Corporate Communication_Truyền thông doanh nghiệp | 3 |
WMC201 | Media Writing_Viết cho truyền thông đa phương tiện | 3 | |
IMC301 | Intergrated Marketing Communication in Digital World_Chiến lược truyền thông marketing tích hợp | 3 | |
DET101c | Design Thinking _Tư duy thiết kế | 3 | |
RMC301 | Research methods in Communication_Phương pháp nghiên cứu trong truyền thông | 3 | |
HK4 | CSP201m | Content Strategy for Professionals _ Xây dựng chiến lược nội dung | 3 |
GPM201c | Professional Project Management_Quản trị dự án | 3 | |
VDP301 | Video Production_Sản xuất video | 3 | |
MPL201 | Media Planning _ Lập kế hoạch truyền thông | 3 | |
CHN113 | Elementary Chinese 1_Hán ngữ sơ cấp 1 | 3 | |
HK5 | MCO302 | Intercultural Communication_Truyền thông liên văn hóa | 3 |
EVN301 | Event Management_Quản trị sự kiện | 3 | |
DPS201c | Dynamic Public Speaking_Nghệ thuật Diễn thuyết trước công chúng | 3 | |
MC_COM*1 | Subject 1 of Combo*_Học phần thứ 1 của combo* | 3 | |
CHN123 | Elementary Chinese 2_Hán ngữ sơ cấp 2 | 3 | |
HK6 | OCT202 | On-the-job training_Đào tạo trong môi trường thực tế | 10 |
MSM201c | Meta social media marketing Management_Quản trị chiến dịch tiếp thị truyền thông xã hội toàn diện | 3 | |
HK7 | BRA201 | Introduction to Brand Management_Giới thiệu về quản trị thương hiệu | 3 |
PRE203 | Introduction to Public Relations_Giới thiệu về quan hệ công chúng | 3 | |
MC_COM*2 | Subject 2 of Combo*_Học phần thứ 2 của combo* | 3 | |
EXE101 | Experiential Entrepreneurship 1_Trải nghiệm khởi nghiệp 1 | 3 | |
MC_COM*3 | Subject 3 of Combo*_Học phần thứ 3 của combo* | 3 | |
HK8 | MEP301 | Multimedia Production Project_Dự án sản xuất sản phẩm TTĐPT | 3 |
MC_COM*4 | Subject 4 of Combo*_Học phần thứ 4 của combo* | 3 | |
EXE201 | Experiential Entrepreneurship 2_Trải nghiệm khởi nghiệp 2 | 3 | |
CCM301 | Crisis Communications Management_Quản trị truyền thông khủng hoảng | 3 | |
MLN111 | Philosophy of Marxism – Leninism_Triết học Mác - Lê-nin | 3 | |
MLN122 | Political economics of Marxism – Leninism_Kinh tế chính trị Mác - Lê-nin | 3 | |
HK9 | MLN131 | Scientific socialism_Chủ nghĩa xã hội khoa học | 3 |
HCM202 | HCM Ideology_Tư tưởng Hồ Chí Minh | 3 | |
VNR202 | History of CPV_Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | |
BCT_MC_GMC | Capstone Project Multimedia Communications_Đồ án tốt nghiệp_Truyền thông đa phương tiện | 10 | |
GMC490 | Capstone Project Multimedia Communications_Đồ án tốt nghiệp_Truyền thông đa phương tiện | 10 | |
EXE401 | Graduation Thesis Startup Project_Dự án khởi nghiệp tốt nghiệp | 10 |