Đại học FPT nhận thu hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại hơn 100 trường THPT
Trường Đại Học FPT Hà Nội tổ chức thu hồ sơ xét tuyển và thi tuyển tại 100 trường THPT khu vực miền Bắc. Đây là hoạt động nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho học sinh có nguyện vọng đăng ký vào trường.
Hết hạn nộp hồ sơ: 8/5/2018
>>> Thí sinh cần nhận thêm thông tin xét tuyển, thi tuyển Đại học FPT Hà Nội đăng ký tại đây
>>> Năm 2018, Đại Học FPT tăng mạnh chỉ tiêu các khối ngành CNTT
Dưới đây là danh sách các trường THPT và Thầy/Cô phụ trách nhận hồ sơ
1. Hà Nội
STT | Trường THPT | Người nhận | Chức vụ |
1 | Yên Viên | Thầy Văn | Bí thư đoàn |
2 | Chuyên ĐHSP HN | Cô Trang | CVĐ |
3 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Cô Ngọc |
Văn phòng đoàn
|
4 | Xuân Mai | A Lưu | Bí thư đoàn |
5 | DL Đào Duy Từ | C Hòa | Hiệu phó |
6 | Chuyên Khoa học tự nhiên | Cô Thoa | Văn Phòng |
7 | DL Đoàn Thị Điểm | A Thuận | Bí thư |
8 | Ngô Thì Nhậm | Chị Ngân | Văn Phòng |
9 | Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân | Thầy Thủy | Bí thư đoàn |
10 | DL Lý Thái Tổ | Thầy Sơn | Hiệu trưởng |
11 | Nguyễn Trãi - Ba Đình | Cô Mai | Bí thư đoàn |
12 | Vân Nội | Thầy Tưởng | Bí thư đoàn |
13 | Trung Văn | Cô Nhung | Bí thư đoàn |
14 | Phạm Hồng Thái | Cô Bé | Hiệu Phó |
15 | Marie Curie | Thầy Nghĩa | Bí thư đoàn |
16 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | Thầy Tiến | Hiệu Phó |
17 | Đoàn Kết Hai Bà Trưng | Chị Hoa | Bí Thư |
18 | Việt Đức | Chị Trang | Bí Thư |
19 | Chu Văn An | Cô Chu Phương | thổng giám thị |
20 | Lương Thế Vinh Triều Khúc | Thầy Tuyên | GV thể chất |
21 | Chuyên Nguyễn Huệ | Cô Ngọc Anh | Giáo vụ |
22 | Nhân Chính | Cô Thuý | Cán bộ Y tế |
23 | Phan Đình Phùng | Cô Mai Anh |
Cán bộ Phòng thí nghiệm
|
24 | Lê Quý Đôn Hà Đông | Cô Phương | Văn phòng |
25 | Mê Linh | Cô Hòa | Văn Phòng |
26 | Yên Lãng | Thầy Tuấn | Hiệu Phó |
27 | Nguyễn Thị Minh Khai | Cô Hương | Văn Phòng |
28 | Đan Phượng | Cô Lan Anh | Văn Thư |
29 | Trần Phú Hoàn Kiếm | Cô Lư | Hiệu Phó |
30 | Tùng Thiện | Cô Hằng | Phòng văn thư |
31 | Thăng Long | Cô Tuyết | Cố vấn Đoàn |
32 | Xuân Đỉnh | Cô Hà | Bí thư Đoàn |
33 | Lê Lợi | Cô Nga | Văn phòng |
34 | Lômônôxốp | Cô Huyền | Bí thư đoàn |
35 | Lương Thế Vinh Nam Trung Yên | Cô Trang | Văn Phòng |
36 | Thạch Thất | Cô Tịnh | Thủ Quỹ |
37 | Sơn Tây | C Cúc | Bí thư |
38 | Nguyễn Gia Thiều | Chị Châu | Hiệu phó |
39 | Nguyễn Văn Cừ | A Quyền | Văn phòng |
40 | Cầu Giấy | C Chung | Bí thư |
41 | Nguyễn Trãi Thường Tín | Cô Tâm | Văn Thư |
42 | Trần Nhân Tông | Thầy Đức | Phó BTĐ |
43 | Thường Tín | Cô Toàn | Văn Phòng |
44 | Phú Xuyên A | Thầy Công | Văn Phòng |
45 | Hà Đông | Cô Phúc | Văn phòng |
46 | Đại Việt | Cô Mận | Văn phòng |
47 | Tây Hồ | Cô Thúy |
Quản sinh khối 12
|
48 | Quốc Oai | Thầy Mạnh | Cố vấn Đoàn |
49 | Đống Đa | Cô Linh | Văn Phòng |
50 | Kim Liên | Thầy Chiến | Giám Thị |
51 | Chương Mỹ A | Thầy Nam | Cố Vấn Đoàn |
52 | Quang Trung Hà Đông | Thầy Khánh | Bí thư đoàn |
53 | Lý Thường Kiệt | Thầy Việt | Bí thư đoàn |
54 | Thực Nghiệm | Cô Lý | Văn phòng |
55 | Văn Hiến | Cô Thuỷ | Hiệu Phó |
2. Bắc Ninh
STT | Trường THPT | Người nhận | Chức vụ |
1 | Lương Tài 1 | Cô Mây | Giáo vụ |
2 | Lương Tài 2 | Thầy Đàm | Giáo vụ |
3 | Quế Võ 1 | Chị Hằng | Giáo vụ |
4 | Quế Võ 2 | Thầy Hải | Văn phòng |
5 | Lý Thái Tổ | Thầy Công VP | Văn phòng |
3. Hải Dương
STT | Trường THPT | Người nhận | Chức vụ |
1 | Hồng Quang | Thầy Điệp | Văn phòng đoàn |
2 | Chuyên Nguyễn Trãi | Cô Hồng | cô Văn Phòng |
3 | Phả Lại | Thầy Điệp | văn phòng |
4 | Thanh Hà | Cô Hằng | Văn thư |
5 | Thanh Bình | Cô Lan Anh | cán bộ thư viện |
6 | Marie curie | Cô Nguyệt | |
7 | Kim Thành 2 | Thầy Ngọc | Văn phòng |
8 | Kim Thành 1 | Thầy Thể | Bí thư đoàn |
4. Hải Phòng
STT | Trường THPT | Người nhận | Chức vụ |
1 | Chuyên Trần Phú | Cô Nga | Giáo vụ |
2 | Tiên Lãng | Thầy Trung | Bí thư đoàn |
3 | Vĩnh Bảo | Thầy Sơn | Bí thư đoàn |
4 | Phan Đăng Lưu | Cô Hồng | Văn Phòng |
5 | Kiến An | Thầy Tiệp | Hiệu Phó |
6 | Thái Phiên | Thầy Chinh | Hiệu Phó |
7 | Lý Thường Kiệt | Cô Ngân | Văn Phòng |
8 | Lê Ích Mộc | Cô Khương | Thư viện |
9 | Ngô Quyền | Cô Thắm | Văn Phòng |
10 | Thăng Long | Thầy Quyết | Hiệu Phó |
11 | Trần Nguyên Hãn | Thầy Bình | Hiệu Phó |
5. Hưng Yên
STT | Trường THPT | Người nhận | Chức vụ |
1 | Chuyên Hưng Yên | Thầy Tùng | Y Tế |
2 | Văn Lâm | Thầy Tâm | Thư Ký |
3 | Kim Động | Cô Hường | Thư Viện |
4 | Dương Quảng Hàm | Thầy Hợp | Hiệu Phó |
5 | Trưng Vương | Thầy Đức | BT Đoàn |
6 | Hưng Yên | Thầy Song | Văn Thư |
7 | Trần Hưng Đạo Hưng Yên | Cô Linh | Văn Thư |
8 | Triệu Quang Phục | Thầy Văn | Hiệu Phó |
9 | Trần Quang Khải | Cô Nga | Văn Thư |
10 | Khoái Châu | Thầy Hội | Văn Phòng |
11 | Mỹ Hào | Thầy Chuẩn | Hiệu Phó |
12 | Văn Giang | Thầy Khả | Giám Thị |
6. Nam Định
STT | Trường THPT | Người nhận | Chức vụ |
1 | Nguyễn Khuyến | Cô Châu | Thư viện |
2 | Ngô Quyền | Cô Tuyên | Giáo vụ |
3 | Chuyên Lê Hồng Phong | Cô Loan | Bí thư Đoàn |
4 | Trần Hưng Đạo | Bạn Khánh | Lớp trưởng lớp 12B3 |
5 | Nam Trực | Cô Tơ | Hiệu phó |
6 | Hải Hậu A | Cô Hiền | Hiệu phó |
7 | Giao Thuỷ B | Cô Hoa | Thư viện |
8 | Giao Thủy A | Thầy Diện | Bí thư Đoàn |
9 | Xuân Trường C | Cô Hào | Giáo vụ |
10 | Nghĩa Hưng B | Thầy Hà | Giáo vụ |
11 | Giao Thủy C | Cô Hằng | Giáo vụ |
12 | Lương Thế Vinh | Cô Dung | Văn thư |
13 | Hải Hậu B | Cô Nga | Giáo vụ |
14 | Nguyễn Huệ | Thầy Dinh | Bí thư Đoàn |
15 | Nghĩa Hưng A | Cô Hằng | Kế toán |
16 | Lý Tự Trọng | Cô Thắm | Văn phòng |
17 | Trực Ninh A | Thầy Chình | Bí thư Đoàn |
18 | Xuân Trường | Thầy Phương | Bí thư đoàn |
19 | Xuân Trường B | Cô Ánh | Thư viện |
7. Thái Bình
STT | Trường THPT | Người nhận | Chức vụ |
1 | Chuyên Thái Bình | Cô Việt Anh | Thủ quỹ |
2 | Nguyễn Trãi - Thái Bình | Cô Lanh | Bí thư đoàn |
3 | Nguyễn Đức Cảnh | Thầy Vinh | Hiệu phó |
4 | Quỳnh Côi | Thầy Hải | Bí thư đoàn |
5 | Lê Quý Đôn | Cô Tuyến | Bí thư Đoàn |
6 | Bắc Đông Quan | Thầy Dân | Bí Thư Đoàn |
7 | Nam Duyên Hà | Thầy Ánh | Bí Thư Đoàn |
8 | Đông Thuỵ Anh | Thầy Kỷ | Bí thư đoàn |
9 | Tây Thuỵ Anh | Thầy Trung | Văn phòng |
10 | Lê Quý Đôn | Cô Tuyến | Bí thư đoàn |
11 | Vũ Tiên | Thầy Hậu | Văn phòng |
12 | Thái Ninh | Thầy Huân | Bí thư đoàn |
Đại học FPT Hà Nội
Câu hỏi thường gặp
01
Điều kiện thi học bổng năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển Đại học FPT, tốt nghiệp THPT năm 2024, chưa từng đạt học bổng trong các kì thi học bổng của Đại học FPT và đạt một trong các tiêu chí sau sẽ đủ điều kiện tham gia kỳ thi học bổng của Đại học FPT để nhận các mức học bổng 10% - 100% (học phí toàn khoá học):
- Có tên trong danh sách đội tuyển thi Học sinh giỏi Quốc Gia (các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh);
- Đạt xếp hạng Top20 theo học bạ THPT năm 2024 (chứng nhận thực hiện trên trang https://schoolrank.fpt.edu.vn);
- Điểm GPA từ mức A (hoặc tương đương) trở lên (đối với các thí sinh tốt nghiệp phổ thông với văn bằng do nước ngoài cấp)
Đề thi học bổng gồm 2 môn:
- Môn trắc nghiệm toán tư duy: 90 câu, thời gian làm bài 120 phút, thang điểm tối đa 90 điểm.
- Môn luận văn: 1 đề duy nhất, thời gian làm bài 60 phút, thang điểm tối đa 15 điểm.
Điều kiện để thí sinh tham gia xét học bổng xem chi tiết tại trang Học bổng.
02
Ngành học và mã ngành của trường ĐH FPT năm 2024
Mã trường: FPT
Khối ngành | Ngành | Mã ngành | Chuyên Ngành |
III | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Digital Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành; Tài chính; Logistic và quản lý chuỗi cung ứng. |
V | Công nghệ thông tin | 7480201 | Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Trí tuệ nhân tạo; An toàn thông tin; Thiết kế Mỹ thuật số; Công nghệ ô tô số. |
VII | Công nghệ truyền thông (dự kiến) | 7320106 | Truyền thông đa phương tiện; Quan hệ công chúng. |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | Song ngữ Nhật – Anh | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | Song ngữ Hàn – Anh | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) | 7220204 | Song ngữ Trung – Anh |
03
Làm thế nào để nộp hồ sơ vào Đại học FPT?
Ngay từ bây giờ, thí sinh quan tâm đến nộp hồ sơ vào Đại học FPT có thể đăng ký tại link này hoặc vui lòng liên hệ hotline (024) 7300.5588.
04
Chương trình học của Đại học FPT là giảng dạy bằng Tiếng Anh hay Tiếng Việt?
Tại trường Đại học FPT, Tiếng Anh là ngôn ngữ chính được sử dụng trong học tập, thi cử và giảng dạy. Sinh viên được sử dụng miễn phí giáo trình nhập khẩu từ nước ngoài, cung cấp bởi các nhà xuất bản danh tiếng trên thế giới.
05
Lộ trình học của Sinh viên
- Năm 1: Sinh viên được học tiếng anh dự bị, kỹ năng mềm, võ Vovinam, nhạc cụ dân tộc
- Năm 2: Sinh viên bắt đầu vào học chuyên ngành.
+ Với Khối ngành CNTT, sinh viên được học thêm ngoại ngữ thứ hai là tiếng Nhật.
+ Với Khối ngành Quản trị kinh doanh, sinh viên được học thêm ngoại ngữ thứ hai là tiếng Trung.
- Năm 3: ngoài học chuyên ngành sinh viên sẽ có 1 kỳ thực tập thực tế ở doanh nghiệp kéo dài 4 tháng, tại kỳ thực tập sinh viên sẽ được làm việc thật như 1 nhân viên chính thức tại công ty, nhà trường sẽ hỗ trợ sinh viên tìm đơn vị thực tập
- Năm 4: sau khi sinh viên thực tập xong sẽ quay trở lại trường lựa chọn chuyên ngành hẹp, làm đồ án kết thúc lộ trình học 4 năm tại Đại học FPT
06
Các tuyến Bus đi qua Đại học FPT
Bus số 74; 107; 88; 117; 119
07
Để trở thành sinh viên tại Đại học FPT tôi có cần đáp ứng yêu cầu chuẩn Tiếng Anh đầu vào nào không?
Đối với chương trình đào tạo của Đại học FPT, nếu sinh viên đáp ứng được chuẩn IELTS 6.0 trở lên hoặc tương đương sẽ được miễn Tiếng Anh nền tảng năm đầu tiên để vào học chuyên ngành.
Đối với trường hợp sinh viên chưa đáp ứng được điều kiện Tiếng Anh như trên sẽ được đào tạo Tiếng Anh dự bị, chuẩn bị đầy đủ kiến thức cho việc học chuyên ngành. (Số cấp độ tiếng Anh được dạy trong năm đầu tiên sẽ phụ thuộc vào trình độ của sinh viên sau khi thực hiện bài kiểm tra đầu vào).
08
Các trang thông tin của Đại học FPT Hà Nội
- Website: https://hanoi.fpt.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DaihocFPTHaNoi
- Group Ôn thi học bổng: https://www.facebook.com/sanhocbongdaihocfpt
- Hotline: 02473005588