[Chính thức] Điểm chuẩn ngành công nghệ ô tô số mới nhất năm 2024
Năm 2024, điểm chuẩn ngành công nghệ ô tô số dao động từ 14 - 26,99 điểm. Bài viết này sẽ cung cấp điểm chuẩn cụ thể của ngành công nghệ ô tô số tại các trường Đại học, Cao đẳng trên toàn quốc năm 2024.
1. Tổng quan điểm chuẩn ngành công nghệ ô tô số năm 2024
Nhìn chung, ngành công nghệ ô tô số có điểm chuẩn năm 2024 cao hơn so với năm 2023. Trong đó, trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có điểm chuẩn cao nhất cả nước trong ngành học này với 26,99 điểm. Một số trường có điểm chuẩn trên 25 điểm có thể kể đến như Đại học Bách Khoa Hà Nội, Đại học Giao Thông Vận Tải HN, Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, Đại học Bách Khoa Đà Nẵng.
Trong đó, điểm xét học bạ ngành Công nghệ ô tô số năm 2024 dao động từ 16,5 - 28,11 điểm tùy thuộc vào tổ hợp xét tuyển của từng trường, việc nắm bắt thông tin chính xác về điểm chuẩn tại các trường là điều cần thiết. Hãy cùng ĐH FPT Hà Nội tìm hiểu thông tin chi tiết về điểm xét học bạ ngành công nghệ ô tô số.
2. Điểm chuẩn ngành công nghệ ô tô số tại các trường Đại học
2.1. Khu vực Hà Nội
Vậy ngành Công nghệ ô tô số lấy bao nhiêu điểm? Dưới đây là tổng hợp điểm ngành Công nghệ ô tô số tại các trường Đại học tại Hà Nội theo mã ngành và khối thi:
STT | Tên trường | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn 2024 |
1 | Đại học FPT Hà Nội | Công nghệ ô tô số | 7480201 | Toán + 2 môn cao điểm nhất | 21,00 |
2 | Đại học Bách Khoa Hà Nội | Kỹ thuật ô tô | TE1 | A00, A01 | 26,99 |
3 | Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ Sở Phía Bắc) | Kỹ Thuật Ô Tô | GTADCOT2 | A00, A01, D01, D07 | 25,35 |
4 | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Công Nghệ Kỹ Thuật Ô Tô | 7510205 | A00, A01 | 24,82 |
5 | Đại học Thủy Lợi | Kỹ Thuật Ô Tô | TLA123 | A00, A01, D01, D07 | 24,40 |
6 | Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội | Công Nghệ Kỹ Thuật Ô Tô | 7510205 | A00, A01, D01 | 21,00 |
7 | Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải | Công Nghệ Kỹ Thuật Ô Tô | GTADCOT2 | A00, A01, D01, D36 | 23,28 |
8 | Đại Học Phenikaa | Kỹ Thuật Ô Tô | VEE1 | A00, A01, A10, D01 | 20,50 |
Cơ điện tử ô tô | VEE2 | 20,00 | |||
9 | Đại học Xây dựng Hà Nội | Kỹ Thuật Ô Tô | 7520103_04 | A00, A01, D07 | 24,35 |
Điểm chuẩn của ngành công nghệ ô tô có thể thay đổi tùy thuộc vào từng trường. Nếu bạn quan tâm đến việc xét tuyển học bạ, hãy xem qua danh sách 19 trường Đại Học - Cao Đẳng xét học bạ ngành công nghệ ô tô số 2024. Điều này sẽ giúp bạn có cái nhìn rõ hơn về cơ hội và yêu cầu xét tuyển tại các cơ sở đào tạo.
Đại học FPT là một trong những cơ sở hàng đầu tại Việt Nam về đào tạo ngành Công nghệ ô tô số, nổi bật với chương trình giảng dạy tiên tiến, đáp ứng xu hướng phát triển của ngành công nghiệp ô tô hiện đại. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại, sinh viên sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức và kỹ năng thực tiễn. Đừng bỏ lỡ cơ hội phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực đầy tiềm năng này, hãy tham khảo ngay thông tin chi tiết về chương trình đào tạo Công nghệ ô tô số của Đại học FPT!
2.2. Khu vực TP.HCM
Điểm chuẩn của ngành Công nghệ ô tô số tại các trường Đại học tại TP. HCM theo mã ngành và khối thi:
STT | Tên trường | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn 2024 |
1 | Đại học FPT TP.HCM | Công nghệ ô tô số | 7480201 | Toán + 2 môn cao điểm nhất | 21,00 |
2 | Đại học Bách khoa TP.HCM | Kỹ thuật ô tô | 142 | A00, A01 | 78,22/90 |
3 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh) | 7510205A | A00, A01, D01, D90 | 24,75 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật) | 7510205N | A00, A01, D01, D90 | 25,00 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7510205V | A00, A01, D01, D90 | 25,39 | ||
4 |
Đại học Giao thông vận tải TP.HCM |
Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến | 7510205A | A00, A01 | 24,00 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến |
7520130A | A00, A01 | 22,00 | ||
5 | Đại Học Công Nghệ TP HCM | Công Nghệ Kỹ Thuật Ô Tô | 7510205 | A00,A01,C01,D01 | 22,00 |
Công nghệ ô tô điện | 7520141 | 19,00 | |||
6 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | Công Nghệ Kỹ Thuật Ô Tô | 7510205 | A00, A01, D01, D07 | 15,00 |
7 | Đại học Nông Lâm TP HCM | Công Nghệ Kỹ Thuật Ô Tô | 7510205 | A00, A01, D07 | 23,75 |
Tại ĐH CNTT FPT, ngành công nghệ ô tô số thuộc khối ngành Công nghệ Thông tin (CNTT). Do đó, sinh viên theo học ngành này sẽ được trang bị các kiến thức cơ bản của ngành CNTT, bên cạnh đó là kỹ năng chuyên sâu về phát triển hệ thống ô tô số, tập trung vào kiến thức phần mềm ô tô, hệ thống nhúng, lập trình và thiết kế hệ thống thông tin giải trí trên ô tô.
2.3. Các tỉnh thành khác
Điểm chuẩn ngành Công nghệ ô tô số tại các trường Đại học tại các trường đại học khác theo mã ngành và khối thi:
STT | Tên trường | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn 2024 |
1 | Đại học FPT Đà Nẵng | Công nghệ ô tô số | 7480201 | Toán + 2 môn cao điểm nhất | 21 |
2 | Đại học FPT Cần Thơ | ||||
3 | Đại học FPT Quy Nhơn | ||||
4 | Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng | Kỹ Thuật Ô Tô | 7520130 | A00, A01 | 25,36 |
5 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 23,40 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | 7510205A | A00, A01, C01, D01 | 22,85 | ||
6 | Đại Học Xây Dựng Miền Trung | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 15,00 |
7 | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, A02, A09 | 14,00 |
Ngoài phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, nhiều trường đại học và cao đẳng trên cả nước còn áp dụng xét học bạ hoặc kết quả kỳ thi đánh giá năng lực. Mời bạn tham khảo bài viết sau để cập nhật các thông tin xét tuyển ngành công nghệ ô tô số mới nhất năm 2024.
Bài viết trên đã cung cấp thông tin về điểm chuẩn ngành công nghệ ô tô số của các trường Đại học, Cao đẳng trên cả nước năm 2024. Hy vọng bài viết đã giải đáp cho các bạn những thắc mắc về điểm xét tuyển ngành công nghệ ô tô số năm 2024.
Ngành Công nghệ Ô tô số tại Đại học FPT trang bị cho sinh viên kiến thức chuyên sâu và kỹ năng thực tế trong lĩnh vực Công nghệ Ô tô, đồng thời đem tới những cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn cho sinh viên sau khi tốt nghiệp.
Để biết thêm thông tin chi tiết hơn, thí sinh có thể liên hệ qua các phương thức dưới đây:
Email: [email protected]
Hotline: (024) 7300 5588
Câu hỏi thường gặp
01
Điều kiện thi học bổng năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển Đại học FPT, tốt nghiệp THPT năm 2024, chưa từng đạt học bổng trong các kì thi học bổng của Đại học FPT và đạt một trong các tiêu chí sau sẽ đủ điều kiện tham gia kỳ thi học bổng của Đại học FPT để nhận các mức học bổng 10% - 100% (học phí toàn khoá học):
- Có tên trong danh sách đội tuyển thi Học sinh giỏi Quốc Gia (các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh);
- Đạt xếp hạng Top20 theo học bạ THPT năm 2024 (chứng nhận thực hiện trên trang https://schoolrank.fpt.edu.vn);
- Điểm GPA từ mức A (hoặc tương đương) trở lên (đối với các thí sinh tốt nghiệp phổ thông với văn bằng do nước ngoài cấp)
Đề thi học bổng gồm 2 môn:
- Môn trắc nghiệm toán tư duy: 90 câu, thời gian làm bài 120 phút, thang điểm tối đa 90 điểm.
- Môn luận văn: 1 đề duy nhất, thời gian làm bài 60 phút, thang điểm tối đa 15 điểm.
Điều kiện để thí sinh tham gia xét học bổng xem chi tiết tại trang Học bổng.
02
Ngành học và mã ngành của trường ĐH FPT năm 2024
Mã trường: FPT
Khối ngành | Ngành | Mã ngành | Chuyên Ngành |
III | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Digital Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành; Tài chính; Logistic và quản lý chuỗi cung ứng. |
V | Công nghệ thông tin | 7480201 | Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Trí tuệ nhân tạo; An toàn thông tin; Thiết kế Mỹ thuật số; Công nghệ ô tô số. |
VII | Công nghệ truyền thông (dự kiến) | 7320106 | Truyền thông đa phương tiện; Quan hệ công chúng. |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | Song ngữ Nhật – Anh | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | Song ngữ Hàn – Anh | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) | 7220204 | Song ngữ Trung – Anh |
03
Làm thế nào để nộp hồ sơ vào Đại học FPT?
Ngay từ bây giờ, thí sinh quan tâm đến nộp hồ sơ vào Đại học FPT có thể đăng ký tại link này hoặc vui lòng liên hệ hotline (024) 7300.5588.
04
Chương trình học của Đại học FPT là giảng dạy bằng Tiếng Anh hay Tiếng Việt?
Tại trường Đại học FPT, Tiếng Anh là ngôn ngữ chính được sử dụng trong học tập, thi cử và giảng dạy. Sinh viên được sử dụng miễn phí giáo trình nhập khẩu từ nước ngoài, cung cấp bởi các nhà xuất bản danh tiếng trên thế giới.
05
Lộ trình học của Sinh viên
- Năm 1: Sinh viên được học tiếng anh dự bị, kỹ năng mềm, võ Vovinam, nhạc cụ dân tộc
- Năm 2: Sinh viên bắt đầu vào học chuyên ngành.
+ Với Khối ngành CNTT, sinh viên được học thêm ngoại ngữ thứ hai là tiếng Nhật.
+ Với Khối ngành Quản trị kinh doanh, sinh viên được học thêm ngoại ngữ thứ hai là tiếng Trung.
- Năm 3: ngoài học chuyên ngành sinh viên sẽ có 1 kỳ thực tập thực tế ở doanh nghiệp kéo dài 4 tháng, tại kỳ thực tập sinh viên sẽ được làm việc thật như 1 nhân viên chính thức tại công ty, nhà trường sẽ hỗ trợ sinh viên tìm đơn vị thực tập
- Năm 4: sau khi sinh viên thực tập xong sẽ quay trở lại trường lựa chọn chuyên ngành hẹp, làm đồ án kết thúc lộ trình học 4 năm tại Đại học FPT
06
Các tuyến Bus đi qua Đại học FPT
Bus số 74; 107; 88; 117; 119
07
Để trở thành sinh viên tại Đại học FPT tôi có cần đáp ứng yêu cầu chuẩn Tiếng Anh đầu vào nào không?
Đối với chương trình đào tạo của Đại học FPT, nếu sinh viên đáp ứng được chuẩn IELTS 6.0 trở lên hoặc tương đương sẽ được miễn Tiếng Anh nền tảng năm đầu tiên để vào học chuyên ngành.
Đối với trường hợp sinh viên chưa đáp ứng được điều kiện Tiếng Anh như trên sẽ được đào tạo Tiếng Anh dự bị, chuẩn bị đầy đủ kiến thức cho việc học chuyên ngành. (Số cấp độ tiếng Anh được dạy trong năm đầu tiên sẽ phụ thuộc vào trình độ của sinh viên sau khi thực hiện bài kiểm tra đầu vào).
08
Các trang thông tin của Đại học FPT Hà Nội
- Website: https://hanoi.fpt.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DaihocFPTHaNoi
- Group Ôn thi học bổng: https://www.facebook.com/sanhocbongdaihocfpt
- Hotline: 02473005588