[Chính thức] Điểm chuẩn ngành công nghệ truyền thông năm 2024
Năm 2024, điểm chuẩn ngành Công nghệ truyền thông nằm trong khoảng từ 21 đến 29,03 điểm. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về điểm chuẩn của ngành này tại các trường Đại học và Cao đẳng trên toàn quốc.
1. Tổng quan điểm chuẩn ngành công nghệ truyền thông năm 2024
Ngành Công nghệ truyền thông với điểm chuẩn năm nay cho thấy xu hướng cao hơn so với năm 2023. Đáng chú ý, trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn có điểm chuẩn cao nhất trong ngành này trên toàn quốc là 29,03 điểm.
Một số trường có điểm chuẩn trên 27 điểm bao gồm Đại học Kinh tế Quốc dân, Học viện Báo chí & Tuyên truyền, Đại học Khoa học Xã hội và nhân văn, Đại học Tôn Đức Thắng, Đại học Kinh tế TP.HCM,...
Với mức điểm chuẩn ngày càng cao, ngành Công nghệ truyền thông đang trở thành lựa chọn hấp dẫn của nhiều thí sinh. Nếu bạn đang băn khoăn về cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp, bài viết "học ngành công nghệ truyền thông ra làm gì" sẽ giúp bạn khám phá tiềm năng phát triển trong ngành học siêu hot này và những vị trí công việc đáng mơ ước.
2. Điểm chuẩn ngành công nghệ truyền thông tại các trường Đại học
Ngành công nghệ truyền thông tại các trường đại học thường xét tuyển nhiều khối khác nhau. Đây là ngành đòi hỏi sự kết hợp các kiến thức về khoa học tự nhiên và xã hội. Để giải đáp thắc mắc của các bạn về "ngành công nghệ truyền thông thi khối nào", trường Đại học FPT Hà Nội sẽ giải đáp chi tiết tại đây.
2.1. Khu vực Hà Nội
Ngành công nghệ truyền thông có điểm chuẩn của các trường Đại học tại Hà Nội theo mã ngành và khối thi:
STT | Tên trường | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn 2024 |
1 | Đại học FPT Hà Nội | Truyền thông đa phương tiện | 7340101 | Toán + 2 môn cao điểm nhất | 21,00 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | ||||
2 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Truyền Thông Marketing | POHE3 | A00, A01, D01 | 37,49 / 40 |
Quan Hệ Công Chúng | 7320108 | 28,18 | |||
Marketing | 7340115 | 27,78 | |||
3 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D01
A01 A16 C15 |
27
27 26,5 28,25 |
Truyền thông đại chúng | 7320105 | D01
A01 D72 D78 |
26,8
26,8 26,3 28,05 |
||
Quảng cáo | 7320110 | D01 A01 D72 D78 |
35,58
35,58 35,08 36,08 |
||
Báo chí (chuyên ngành Báo in) | 602 | D01
D72 D78 |
35,48
34,98 36,48 |
||
Báo chí (chuyên ngành Ảnh báo chí) | 603 | D01
D72 D78 |
35,63
35,13 36,13 |
||
Báo chí (chuyên ngành Báo phát thanh) | 604 | D01
D72 D78 |
35,75
35,25 36,75 |
||
Báo chí (chuyên ngành Báo truyền hình) | 605 | D01
D72 D78 |
35,96
35,46 37,21 |
||
Báo chí (chuyên ngành Quay phim truyền hình) | 606 | D01
D72 D78 |
35,73
35,48 35,73 |
||
Báo chí (chuyên ngành Báo mạng điện tử) | 607 | D01
D72 D78 |
35,65
35,15 36,9 |
||
Quan hệ công chúng (chuyên ngành Truyền thông Marketing) | 616 | D01
A01 D72 D78 |
36,13
36,13 35,63 37,38 |
||
4 |
Đại học Thương Mại | Marketing Thương mại | TM04 | A01, D01 | 27,00 |
Marketing Quản trị thương hiệu | TM05 | A01, D01 | 26,75 | ||
Marketing số | TM28 | A01, D01 | 26,75 | ||
5 | Đại Học Hà Nội | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | 7320104 | D01 | 25,65 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 7340115 | D01 | 33,93 | ||
6 | Đại học Khoa học Xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội | Quan Hệ Công Chúng | 7320108 | C00
D01 D04 D78 |
29,10
26,45 26,40 27,36 |
Báo Chí | QHX40 | A01
D01 C00 D78 |
25,51
26,07 29,03 26,97 |
||
7 | Trường Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Marketing (Dạy Bằng Tiếng Anh) | 7340115 | A00, A01, D01 | 21,5 |
8 | Trường Quản Trị Và Kinh Doanh - ĐH Quốc Gia Hà Nội | Marketing Và Truyền Thông | 7900102 | A00, A01, D01 | 21.55 |
Có thể thấy, điểm chuẩn ngành Công nghệ truyền thông tại các trường đại học đều tương đối cao so với nhiều ngành học khác. Với cơ hội nghề nghiệp rộng mở, học ngành Công nghệ truyền thông đang trở thành lựa chọn hấp dẫn cho nhiều bạn trẻ.
2.2. Khu vực TP.HCM
Điểm chuẩn ngành công nghệ truyền thông của các trường Đại học tại TP. HCM theo mã ngành và khối thi:
STT | Tên trường | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn 2024 |
1 | Đại học FPT TP.HCM | Truyền thông đa phương tiện | 7340101 | Toán + 2 môn cao điểm nhất | 21,00 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | ||||
2 | Đại Học Tôn Đức Thắng | Marketing (chương trình tiêu chuẩn) | 7340115 | A00, A01, D01 | 34,25 |
Marketing - Chất lượng cao | F7340115 | A00, A01, D01 | 31,30 | ||
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7340115 | E04; E06; D01; A01 | 28,00 | ||
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D7340115 | A01; D01 | 28,00 | ||
3 | Đại học Kinh tế TP.HCM | Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | 7320106 | A00, A01, D01, V00 | 26,60 |
Công nghệ Marketing | 7340115_02 | A00, A01, D01, D07 | 27,20 | ||
4 | Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - Đại Học Quốc Gia TP HCM | Báo Chí | QHX01 | C00
D01 D14 |
28,8
26,7 27,4 |
Truyền Thông Đa Phương Tiện | 7320104 | D01
D14 D15 |
27,1
27,87 27,8 |
||
5 | Đại Học Tài Chính Marketing | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D96 | 25,9 |
6 | Đại Học Kinh Tế - Tài Chính TP HCM | Công Nghệ Truyền Thông | 7320106 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 18 | |||
Digital Marketing | 7340114 | 17 | |||
Marketing | 7340115 | 18 | |||
7 | Đại học Hoa Sen | Quản trị Công nghệ Truyền thông | 7340410 | A00, A01, C00, D01 | 16 |
Marketing | 7340115 | 18 | |||
Quan hệ công chúng | 7320108 | 17 | |||
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 17 | |||
Digital Marketing | 7340114 | 17 |
2.3. Các tỉnh thành khác
Điểm chuẩn ngành công nghệ truyền thông của các trường Đại học tại các tỉnh thành khác:
STT | Tên trường | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn 2024 |
1 | Đại học FPT Đà Nẵng | Truyền thông đa phương tiện | 7340101 | Toán + 2 môn cao điểm nhất | 21 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | ||||
2 | Đại học FPT Cần Thơ | Truyền thông đa phương tiện | 7340101 | Toán + 2 môn cao điểm nhất | 21 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | ||||
3 | Đại học FPT Quy Nhơn | Truyền thông đa phương tiện | 7340101 | Toán + 2 môn cao điểm nhất | 21 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | ||||
4 | Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng | Báo chí | 7320101 | C00, D01 | 25,80 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | 25,33 | |||
5 | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 7340115 | A00, A01, D01 | 23,00 |
6 | Đại học Nha Trang | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 7340115 | A00, A01, D01 | 23,00 |
Bên cạnh ngành Công nghệ thông tin, trường FPT còn đào tạo nhiều ngành học khác, bao gồm Quản trị kinh doanh, Khối ngành Công nghệ truyền thông và Khối ngành Ngôn ngữ (Anh, Hàn, Nhật, Trung Quốc). Bạn đọc có thể tham khảo thêm thông tin chi tiết.
Trên đây là toàn bộ thông tin về điểm chuẩn ngành công nghệ truyền thông tại các trường Đại học và Cao đẳng trên cả nước năm 2024. Hy vọng bài viết cung cấp đầy đủ thông tin cho thí sinh, giúp thí sinh đưa ra lựa chọn đúng đắn cho mình trong kỳ thi sắp tới.
>>> Xem thêm: "Ngành công nghệ truyền thông học những môn gì" tại đây.
Ngành Công nghệ Truyền thông tại Đại học FPT trang bị cho sinh viên kiến thức chuyên sâu và kỹ năng thực tế trong lĩnh vực truyền thông, đồng thời đem tới những cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn cho sinh viên sau khi tốt nghiệp.
Để biết thêm thông tin chi tiết hơn, thí sinh có thể liên hệ qua các phương thức dưới đây:
-
Hotline: (024) 7300 5588
-
Địa chỉ: Khu Giáo dục và Đào tạo – Khu Công nghệ cao Hòa Lạc – Km29 Đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, TP. HN
Câu hỏi thường gặp
01
Điều kiện thi học bổng năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển Đại học FPT, tốt nghiệp THPT năm 2024, chưa từng đạt học bổng trong các kì thi học bổng của Đại học FPT và đạt một trong các tiêu chí sau sẽ đủ điều kiện tham gia kỳ thi học bổng của Đại học FPT để nhận các mức học bổng 10% - 100% (học phí toàn khoá học):
- Có tên trong danh sách đội tuyển thi Học sinh giỏi Quốc Gia (các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh);
- Đạt xếp hạng Top20 theo học bạ THPT năm 2024 (chứng nhận thực hiện trên trang https://schoolrank.fpt.edu.vn);
- Điểm GPA từ mức A (hoặc tương đương) trở lên (đối với các thí sinh tốt nghiệp phổ thông với văn bằng do nước ngoài cấp)
Đề thi học bổng gồm 2 môn:
- Môn trắc nghiệm toán tư duy: 90 câu, thời gian làm bài 120 phút, thang điểm tối đa 90 điểm.
- Môn luận văn: 1 đề duy nhất, thời gian làm bài 60 phút, thang điểm tối đa 15 điểm.
Điều kiện để thí sinh tham gia xét học bổng xem chi tiết tại trang Học bổng.
02
Ngành học và mã ngành của trường ĐH FPT năm 2024
Mã trường: FPT
Khối ngành | Ngành | Mã ngành | Chuyên Ngành |
III | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Digital Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành; Tài chính; Logistic và quản lý chuỗi cung ứng. |
V | Công nghệ thông tin | 7480201 | Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Trí tuệ nhân tạo; An toàn thông tin; Thiết kế Mỹ thuật số; Công nghệ ô tô số. |
VII | Công nghệ truyền thông (dự kiến) | 7320106 | Truyền thông đa phương tiện; Quan hệ công chúng. |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | Song ngữ Nhật – Anh | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | Song ngữ Hàn – Anh | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) | 7220204 | Song ngữ Trung – Anh |
03
Làm thế nào để nộp hồ sơ vào Đại học FPT?
Ngay từ bây giờ, thí sinh quan tâm đến nộp hồ sơ vào Đại học FPT có thể đăng ký tại link này hoặc vui lòng liên hệ hotline (024) 7300.5588.
04
Chương trình học của Đại học FPT là giảng dạy bằng Tiếng Anh hay Tiếng Việt?
Tại trường Đại học FPT, Tiếng Anh là ngôn ngữ chính được sử dụng trong học tập, thi cử và giảng dạy. Sinh viên được sử dụng miễn phí giáo trình nhập khẩu từ nước ngoài, cung cấp bởi các nhà xuất bản danh tiếng trên thế giới.
05
Lộ trình học của Sinh viên
- Năm 1: Sinh viên được học tiếng anh dự bị, kỹ năng mềm, võ Vovinam, nhạc cụ dân tộc
- Năm 2: Sinh viên bắt đầu vào học chuyên ngành.
+ Với Khối ngành CNTT, sinh viên được học thêm ngoại ngữ thứ hai là tiếng Nhật.
+ Với Khối ngành Quản trị kinh doanh, sinh viên được học thêm ngoại ngữ thứ hai là tiếng Trung.
- Năm 3: ngoài học chuyên ngành sinh viên sẽ có 1 kỳ thực tập thực tế ở doanh nghiệp kéo dài 4 tháng, tại kỳ thực tập sinh viên sẽ được làm việc thật như 1 nhân viên chính thức tại công ty, nhà trường sẽ hỗ trợ sinh viên tìm đơn vị thực tập
- Năm 4: sau khi sinh viên thực tập xong sẽ quay trở lại trường lựa chọn chuyên ngành hẹp, làm đồ án kết thúc lộ trình học 4 năm tại Đại học FPT
06
Các tuyến Bus đi qua Đại học FPT
Bus số 74; 107; 88; 117; 119
07
Để trở thành sinh viên tại Đại học FPT tôi có cần đáp ứng yêu cầu chuẩn Tiếng Anh đầu vào nào không?
Đối với chương trình đào tạo của Đại học FPT, nếu sinh viên đáp ứng được chuẩn IELTS 6.0 trở lên hoặc tương đương sẽ được miễn Tiếng Anh nền tảng năm đầu tiên để vào học chuyên ngành.
Đối với trường hợp sinh viên chưa đáp ứng được điều kiện Tiếng Anh như trên sẽ được đào tạo Tiếng Anh dự bị, chuẩn bị đầy đủ kiến thức cho việc học chuyên ngành. (Số cấp độ tiếng Anh được dạy trong năm đầu tiên sẽ phụ thuộc vào trình độ của sinh viên sau khi thực hiện bài kiểm tra đầu vào).
08
Các trang thông tin của Đại học FPT Hà Nội
- Website: https://hanoi.fpt.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DaihocFPTHaNoi
- Group Ôn thi học bổng: https://www.facebook.com/sanhocbongdaihocfpt
- Hotline: 02473005588