03 cách tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Hướng dẫn tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 chính xác, nhanh chóng theo tên và số báo danh của thí sinh.
CÁCH 1: TRA CỨU TRÊN HỆ THỐNG CỦA BỘ GD&ĐT
Bước 1: Thí sinh truy cập địa chỉ: http://tracuudiem.thitotnghiepthpt.edu.vn/
Bước 2: Thí sinh nhập SỐ BÁO DANH và MÃ XÁC NHẬN
Bước 3: Thí sinh nhấn vào phần "TRA CỨU" để xem điểm thi của mình
CÁCH 2: TRA CỨU QUA WEBSITE CỦA CÁC SỞ GD-ĐT
Sở GD-ĐT các địa phương sẽ cung cấp điểm thi tới thí sinh. Thí sinh có thể tra cứu kết quả thi của mình trên website các sở GD-ĐT.
Danh sách website của Sở GDĐT các tỉnh, thành phố cụ thể như sau:
Mã sở | Tên Sở GDĐT | Đường link tra cứu điểm |
1 |
Sở GDĐT Hà Nội |
http://tracuu.hanoi.edu.vn/ |
2 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
https://tracuudiemthibgd.hcm.edu.vn/ |
3 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
https://diemthi.haiphong.edu.vn |
4 |
Sở GDĐT Đà Nẵng |
https://tracuudiem.danang.gov.vn |
5 |
Sở GDĐT Hà Giang |
https://zalo.me/hagiangeduvn |
6 |
Sở GDĐT Cao Bằng |
http://khaothicaobang.edu.vn/tracuudiemthi hoặc https://zalo.me/3957472902380933736 |
7 |
Sở GDĐT Lai Châu |
http://tracuudiem.laichau.edu.vn |
8 |
Sở GDĐT Lào Cai |
http://diemthi.laocai.edu.vn |
9 |
Sở GDĐT Tuyên Quang |
http://tuyenquang.edu.vn |
10 |
Sở GDĐT Lạng Sơn |
http://tracuudiem.langson.edu.vn |
11 |
Sở GDĐT Bắc Kạn |
http://tracuudiem.backan.edu.vn |
12 |
Sở GDĐT Thái Nguyên |
http://diemthi.thainguyen.edu.vn |
13 |
Sở GDĐT Yên Bái |
http://yenbai.edu.vn/ |
14 |
Sở GDĐT Sơn La |
http://diemthi.sogddtsonla.edu.vn/ |
15 |
Sở GDĐT Phú Thọ |
http://tracuudiem.thi.phutho.vn/ |
16 |
Sở GDĐT Vĩnh Phúc |
http://tradiem.vinhphuc.edu.vn |
17 |
Sở GDĐT Quảng Ninh |
http://Tradiem.quangninh.edu.vn |
18 |
Sở GDĐT Bắc Giang |
https://sgd.bacgiang.gov.vn/tra-cuu-diem-thi |
19 |
Sở GDĐT Bắc Ninh |
http://diemthi.bacninh.edu.vn |
21 |
Sở GDĐT Hải Dương |
http://diemthi.haiduong.edu.vn |
22 |
Sở GDĐT Hưng Yên |
http://diemthi.hungyen.edu.vn |
23 |
Sở GDĐT Hòa Bình |
http://tradiem.hoabinh.edu.vn/ |
24 |
Sở GDĐT Hà Nam |
http://tracuu.hanam.edu.vn |
25 |
Sở GDĐT Nam Định |
http://diemthi.namdinh.edu.vn/ |
26 |
Sở GDĐT Thái Bình |
http://thaibinh.edu.vn |
27 |
Sở GDĐT Ninh Bình |
https://ninhbinh.edu.vn/tra-cuu/bang-diem |
28 |
Sở GDĐT Thanh Hóa |
http://thitn.thanhhoa.edu.vn:8281/ |
29 |
Sở GDĐT Nghệ An |
http://nghean.edu.vn/tra-cuu/diem-thi-tn-thpt-2023 |
30 |
Sở GDĐT Hà Tĩnh |
http://tracuudiemthi.hatinh.edu.vn |
31 |
Sở GDĐT Quảng Bình |
http://tracuudiemthi.quangbinh.edu.vn |
32 |
Sở GDĐT Quảng Trị |
http://diemthi.quangtri.edu.vn |
33 |
Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế |
https://diemthilamdong.vnptschool.com.vn/ |
34 |
Sở GDĐT Quảng Nam |
https://gdqn.edu.vn/tracuu |
35 |
Sở GDĐT Quảng Ngãi |
https://diemthithpt.quangngai.edu.vn/ |
36 |
Sở GDĐT Kon Tum |
http://diemthi.kontum.edu.vn/ |
37 |
Sở GDĐT Bình Định |
http://tracuu.elearningbinhdinh.com |
38 |
Sở GDĐT Gia Lai |
http://diemthithpt.gialai.edu.vn:8080/ |
39 |
Sở GDĐT Phú Yên |
http://tracuudiem.phuyen.edu.vn |
40 |
Sở GDĐT Đắk Lắk |
http://diemthi.daklak.edu.vn |
41 |
Sở GDĐT Khánh Hoà |
http://diemthi.khanhhoa.edu.vn/ |
42 |
Sở GDĐT Lâm Đồng |
https://diemthilamdong.vnptschool.com.vn/ |
43 |
Sở GDĐT Bình Phước |
https://tracuudiemthi.binhphuoc.gov.vn |
44 |
Sở GDĐT Bình Dương |
https://binhduong.edu.vn |
45 |
Sở GDĐT Ninh Thuận |
http://tracuu.ninhthuan.edu.vn/ |
46 |
Sở GDĐT Tây Ninh |
https://tracuudiemthi.tayninh.gov.vn/ |
47 |
Sở GDĐT Bình Thuận |
http://thithptbinhthuan.vn/ |
48 |
Sở GDĐT Đồng Nai |
http://sgddt.dongnai.gov.vn |
49 |
Sở GDĐT Long An |
http://Tracuudiem.longan.edu.vn |
50 |
Sở GDĐT Đồng Tháp |
http://diemthi.dongthap.edu.vn/ |
51 |
Sở GDĐT An Giang |
http://tracuudiemthitnthpt.angiang.edu.vn/ |
52 |
Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu |
http://diemthi.bariavungtau.edu.vn |
53 |
Sở GDĐT Tiền Giang |
http://tracuudiem.tiengiang.edu.vn |
54 |
Sở GDĐT Kiên Giang |
http://tracuu.kiengiang.edu.vn/ |
55 |
Sở GDĐT Cần Thơ |
http://thitotnghiepthpt.cantho.gov.vn/; |
56 |
Sở GDĐT Bến Tre |
http://tradiem.bentre.edu.vn |
57 |
Sở GDĐT Vĩnh Long |
http://tracuudiem.vinhlong.edu.vn/ |
58 |
Sở GDĐT Trà Vinh |
http://tracuu.sgdtravinh.edu.vn/ |
59 |
Sở GDĐT Sóc Trăng |
http://tracuu.sogddt.soctrang.gov.vn/ |
60 |
Sở GDĐT Bạc Liêu |
http://171.244.42.39:8080/ |
61 |
Sở GDĐT Cà Mau |
http://diemthithpt.camau.edu.vn/ |
62 |
Sở GDĐT Điện Biên |
http://tracuudiem.dienbien.edu.vn/ |
63 |
Sở GDĐT Đắk Nông |
http://diemthi.daknong.edu.vn/ |
64 |
Sở GDĐT Hậu Giang |
http://tracuudiem.haugiang.edu.vn/ |
CÁCH 3: TRA CỨU ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT QUA CÁC CƠ QUAN THÔNG TẤN BÁO CHÍ
Ngoài ra, như các năm trước, Bộ GD&ĐT cung cấp dữ liệu điểm thi cho các cơ quan thông tấn báo chí có nhu cầu. Đây cũng là một kênh để thí sinh có thể tra cứu kết quả thi tốt nghiệp THPT năm nay.



MỘT SỐ MỐC THỜI GIAN CẦN LƯU Ý SAU KHI BIẾT ĐIỂM THI:
- Thí sinh có thể nộp đơn phúc khảo bài thi từ ngày 18 đến 27/7.
- Chậm nhất ngày 24/7, các trường THPT cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời, trả học bạ cho thí sinh. Các hội đồng thi in và gửi giấy chứng nhận kết quả thi cho thí sinh.
- Song song với tra cứu điểm thi, từ ngày 10/7 đến 17 giờ ngày 30/7 thí sinh đăng ký và điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển ĐH không giới hạn số lần theo quy định của Bộ GD-ĐT.
- Thí sinh có 7 ngày để nộp lệ phí xét tuyển, từ 31/7 đến ngày 6/8/2023.
- Thí sinh sẽ nhận kết quả (điểm chuẩn) ngày 22/8 và xác nhận nhập học đợt 1 trước 17h ngày 6/9/2023.
Năm nay, có 1.024.063 thí sinh đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT. Trong đó, số thí sinh đăng ký trực tuyến là 968.160, chiếm 94,42%; số thí sinh đăng ký trực tiếp là 57.104, chiếm 5,58%. Tổng số thí sinh chỉ xét tốt nghiệp là 47.769, chiếm 4.66%. Tổng số thí sinh chỉ xét tuyển sinh là 34.155, chiếm 3.33%. Tổng số thí sinh đăng ký bài thi Khoa học Tự nhiên là 323.187, chiếm 31,52%. Tổng số thí sinh đăng ký bài thi Khoa học Xã hội là 566.921, chiếm 55,30%.
Tổng số thí sinh dự thi là 1.012.398 đạt tỷ lệ 98,86% so với tổng số thí sinh đăng ký dự thi; trong đó, môn Ngữ văn: 99,65 %; Toán: 99,63%; Khoa học Tự nhiên: 99.72%; Khoa học Xã hội: 99,62%; Ngoại ngữ: 99.61%.
Câu hỏi thường gặp
01
Làm thế nào để trở thành sinh viên Đại học FPT?
Để trở thành sinh viên Đại học FPT, bạn cần đáp ứng một trong các điều kiện:
• Có điểm học bạ đạt TOP50 trở lên theo bảng xếp hạng tra cứu tại: http://schoolrank.fpt.edu.vn
• Có điểm thi THPT QG đạt TOP50 trở lên theo bảng xếp hạng tra cứu tại: http://schoolrank.fpt.edu.vn
• Hoặc thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên xét tuyển, chi tiết xem thêm tại trang Quy chế tuyển sinh.
02
Học phí của trường Đại học FPT?
Đại học FPT công bố chi tiết học phí tại trang Học phí. Sinh viên được miễn phí toàn bộ giáo trình (nhập khẩu) trong suốt 4 năm học.
03
Điều kiện thi học bổng
Thí sinh đạt Top 30 Schoolrank trở lên thì đủ điều kiện đăng ký dự thi học bổng. Kỳ thi được tổ chức tại Đại học FPT.
Đề thi học bổng gồm 2 môn:
- Môn trắc nghiệm toán tư duy: 90 câu, thời gian làm bài 120 phút, thang điểm tối đa 90 điểm.
- Môn luận văn: 1 đề duy nhất, thời gian làm bài 60 phút, thang điểm tối đa 15 điểm.
Điều kiện để thí sinh tham gia xét học bổng xem chi tiết tại trang Học bổng.
04
Làm thế nào để nộp hồ sơ vào Đại học FPT?
Thí sinh muốn nộp hồ sơ vào Đại học FPT có thể truy cập và đăng tải hồ sơ lên trang: https://dangky.daihocfpt.com/
Ngay từ bây giờ, thí sinh quan tâm đến các thông tin tuyển sinh của Đại học FPT, vui lòng liên hệ hotline (024) 7300.5588.
05
Ngành học của trường
ĐH FPT Hà Nội đang đào tạo tất cả 15 chuyên ngành, chia làm Khối ngành sau: Công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh và Ngôn ngữ.
- Khối ngành Công nghệ thông tin: Kỹ thuật phần mềm, An toàn thông tin, Trí tuệ nhân tạo, Hệ thống thông tin và Thiết kế mỹ thuật số
- Khối ngành Quản trị kinh doanh: Kinh doanh quốc tế, Digital Marketing, Quản trị truyền thông đa phương tiện, Quản trị Khách sạn, Tài chính, Quản trị DV Du lịch và lữ hành
- Khối ngành Ngôn ngữ: Ngôn ngữ Anh - Anh, Ngôn ngữ Anh - Trung, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn.
06
Chương trình học của Đại học FPT là giảng dạy bằng Tiếng Anh hay Tiếng Việt?
Tại trường Đại học FPT, Tiếng Anh là ngôn ngữ chính được sử dụng trong học tập, thi cử và giảng dạy. Sinh viên được sử dụng miễn phí giáo trình nhập khẩu từ nước ngoài, cung cấp bởi các nhà xuất bản danh tiếng trên thế giới.
07
Lộ trình học của Sinh viên
- Năm 1: Sinh viên được học tiếng anh dự bị, kỹ năng mềm, võ Vovinam, nhạc cụ dân tộc
- Năm 2: Sinh viên bắt đầu vào học chuyên ngành.
+ Với Khối ngành CNTT, sinh viên được học thêm ngoại ngữ thứ hai là tiếng Nhật.
+ Với Khối ngành Quản trị kinh doanh, sinh viên được học thêm ngoại ngữ thứ hai là tiếng Trung.
- Năm 3: ngoài học chuyên ngành sinh viên sẽ có 1 kỳ thực tập thực tế ở doanh nghiệp kéo dài 4 tháng, tại kỳ thực tập sinh viên sẽ được làm việc thật như 1 nhân viên chính thức tại công ty, nhà trường sẽ hỗ trợ sinh viên tìm đơn vị thực tập
- Năm 4: sau khi sinh viên thực tập xong sẽ quay trở lại trường lựa chọn chuyên ngành hẹp, làm đồ án kết thúc lộ trình học 4 năm tại Đại học FPT
08
Các tuyến Bus đi qua Đại học FPT
Bus số 74; 107; 88; 117; 119
09
Để trở thành sinh viên tại Đại học FPT tôi có cần đáp ứng yêu cầu chuẩn Tiếng Anh đầu vào nào không?
Đối với chương trình đào tạo của Đại học FPT, nếu sinh viên đáp ứng được chuẩn IELTS 6.0 trở lên hoặc tương đương sẽ được miễn Tiếng Anh nền tảng năm đầu tiên để vào học chuyên ngành.
Đối với trường hợp sinh viên chưa đáp ứng được điều kiện Tiếng Anh như trên sẽ được đào tạo Tiếng Anh dự bị, chuẩn bị đầy đủ kiến thức cho việc học chuyên ngành. (Số cấp độ tiếng Anh được dạy trong năm đầu tiên sẽ phụ thuộc vào trình độ của sinh viên sau khi thực hiện bài kiểm tra đầu vào).
10
Các trang thông tin của Đại học FPT Hà Nội
- Website: http://hanoi.fpt.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DaihocFPTHaNoi
- Group Ôn thi học bổng: https://www.facebook.com/sanhocbongdaihocfpt
- Hotline: 02473005588