Tổng hợp điểm chuẩn các trường Đại học năm 2019

Trong khi trường top đầu lấy điểm chuẩn 24-28 cho ba môn thi THPT quốc gia thì nhiều đại học vùng, địa phương chỉ lấy 13-15. 

Tổng hợp

Điểm chuẩn các ngành theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 cụ thể như sau:
STT Tên khoa/trường  Điểm chuẩn (thấp nhất - cao nhất)
1 Đại học Ngân hàng TP HCM 15,56-22,8
2 Đại học Bách khoa Hà Nội 20-27,42
3 Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 14-23,1
4 Học viện Kỹ thuật quân sự 22,35-26,35
5 Học viện Quân y 22,1-26,65
6 Học viện Khoa học quân sự 18,64-27,09
7 Học viện Biên phòng 16,25-26,75
8 Học viện Hậu cần 21,85-26,35
9 Học viện Phòng không - Không quân 15,05-23,55
10 Học viện Hải quân 21-21,7
11 Trường Sĩ quan chính trị 20,75-26,5
12 Trường Sĩ quan lục quân 1 22,3
13 Trường Sĩ quan lục quân 2 21,05-22,85
14 Trường Sĩ quan pháo binh 17,25-20,35
15 Trường Sĩ quan công binh 18,65-18,75
16 Trường Sĩ quan thông tin 18,75-19,4
17 Trường Sĩ quan không quân 16
18 Trường Sĩ quan tăng thiết giáp 18,7-20,85
19 Trường Sĩ quan đặc công 19,6-19,9
20 Trường Sĩ quan phòng hóa 15
21 Trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự 22,7-23,1
22 Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM 16-20,25
23 Đại học Công nghệ TP HCM 16-22
24 Đại học FPT 20
25 Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM 17-21
26 Đại học Nguyễn Tất Thành 15-23
27 Đại học Nông Lâm TP HCM 15-21,25
28 Học viện Ngân hàng 21,5-24,75
29 Đại học Kinh tế TP HCM 21,6-25,1
30 Đại học Kinh tế quốc dân 21,5-26,15
31 Đại học Y Hà Nội 19,9-26,75
32 Đại học Sư phạm Hà Nội 16-26,4
33 Đại học Kinh tế - Luật TP HCM 20,4-25,7
34 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 17-25,2
35 Đại học Ngoại thương 25,75-34,3 (Tiếng Anh hệ số 2)
36 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 16-34 (Tiếng Anh hệ số 2)
37 Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng) 15,11-23
38 Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) 19,5-23
39 Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) 15-23,55
40 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) 16,54-23,63
41 Đại học Sư phạm Kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng) 14-20,55
42 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 14-19,5
43 Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh (Đại học Đà Nẵng) 17-17,3
44 Khoa Y dược (Đại học Đà Nẵng) 18-23,65
45 Khoa CNTT và Truyền thông (Đại học Đà Nẵng) 16,15-19,75
46 Học viện An ninh nhân dân 19,79-26,64
47 Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) 20-25,85
48 Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) 16-22,75
49 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) 17-28,5
50 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) 19,07-35,5
51 Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) 23,5-31,06 (Tiếng Anh hệ số 2)
52 Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) 16-22
53 Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) 21,2-25,5
54 Khoa Y dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) 21-25,6
55 Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) 17-20,5
56 Khoa Quản trị Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) 16
57 Học viện Cảnh sát nhân dân 19,62-27,12
58 Học viện Tài chính 21,25-23,55
59 Đại học Mở TP HCM 15-22,85
60 Đại học Thủ Dầu Một 14-20
61 Đại học Y Dược Thái Bình 18-24,6
62 Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 18-23,25
63 Đại học Công nghiệp TP HCM 16-21,5
64 Đại học Luật Hà Nội 15,25-27,25
65 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 17-20
66 Đại học Công nghiệp Hà Nội 16-23,1
67 Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 14-18,75
68 Đại học Công nghệ Thông tin (Đại học Quốc gia TP HCM) 20-25,3
69 Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP HCM) 16-23
70 Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM (Đại học Quốc gia TP HCM) 16-25
71 Đại học Kiến trúc TP HCM 15-22,85
72 Đại học Hà Nội 20,03-33,85
73 Đại học Y dược TP HCM 18,5-26,7
74 Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Đại học Thái Nguyên) 13,5-16
75 Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên) 13,5-15
76 Đại học Nông lâm (Đại học Thái Nguyên) 13-20
77 Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên) 18-19
78 Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên 18-23,6
79 Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên) 13,5-19
80 Đại học CNTT và Truyền thông (Đại học Thái Nguyên) 13-16
81 Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên) 13-20,5
82 Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên) 13,5-14
83 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 13-13,5
84 Đại học Luật TP HCM 17-23
85 Đại học Sân khấu Điện ảnh TP HCM 23-26 (Năng khiếu hệ số 2)
86 Đại học Mỹ thuật TP HCM 24-28 (Năng khiếu hệ số 2)
87 Đại học Bách khoa TP HCM 18-25,75
88 Đại học Thủy lợi 14-19,5
89 Đại học Sư phạm TP HCM 17,5-23,25
90 Đại học Thương mại 20,5-23,7
91 Đại học Sư phạm 2 20-27,5 (Môn chính hệ số 2)
92 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM) 19-25,5
93 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 18,05-25,15
94 Đại học Kiến trúc Hà Nội 14-26,5 (Năng khiếu hệ số 2)
95 Đại học Dược Hà Nội 24,5
96 Đại học Y Dược Hải Phòng 18-23,85
97 Đại học Giao thông Vận tải 14,5-21,5
98 Đại học Công đoàn 14-19,55
99 Đại học Lao động - Xã hội 14-16
100 Học viện Ngoại giao 23,95-33,25 (Tiếng Anh hệ số 2)
101 Học viện Cán bộ TP HCM 18,45-21,15
102 Đại học Văn hóa TP HCM 15-22
103 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 21,05-24,1
104 Đại học Thăng Long 15,1-21,6
105 Đại học Hàng hải 14-27,75 (Tiếng Anh hệ số 2)
106 Học viện Tòa án 20-26
107 Đại học Kiểm sát Hà Nội 15,6-28
108 Đại học Luật (Đại học Huế) 15,5-15,75
109 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) 15-21,75
110 Đại học Kinh tế (Đại học Huế) 14,-18
111 Đại học Nông lâm (Đại học Huế) 13-15
112 Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế) 15,75-21,75
113 Đại học Sư phạm (Đại học Huế) 15-20 (Năng khiếu hệ số 2)
114 Đại học Khoa học (Đại học Huế) 13-15
115 Đại học Y dược (Đại học Huế) 16,5-25
116 Khoa Giáo dục thể chất (Đại học Huế) 17 (Năng khiếu hệ số 2)
117 Khoa Du lịch (Đại học Huế) 15,5-18
118 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 13-15
119 Đại học Phòng cháy chữa cháy 24,36-25,92
120 Đại học Cần Thơ 14-23,5
121 Đại học Văn Hiến 15-18
122 Đại học Văn Lang 15-21
123 Đại học Hùng Vương TP HCM 14-22
124 Đại học Điện lực 14-16,5
125 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 15-16
126 Học viện Phụ nữ Việt Nam 14,5-19
127 Học viện Chính sách và Phát triển 17,15-20
128 Đại học Y dược Cần Thơ 18-24,3
129 Đại học Tân Tạo (Long An) 18-21
130 Đại học Võ Trường Toản (Hậu Giang) 14-21
131 Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 15-20
132 Đại học Y khoa Vinh (Nghệ An) 18-23,55
132 Đại học Vinh (Nghệ An) 14-23
133 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (Nghệ An) 14,5-18
134 Đại học Quảng Nam 13-18
135 Đại học Xây dựng Miền Trung 13
136 Đại học Xây dựng Miền Tây 13
137 Đại học Bạc Liêu 14
138 Đại học Kiên Giang 14-18
139 Đại học An Giang 14-18
140 Đại học Phan Thiết 14
141 Đại học Phú Yên 14-18
142 Đại học Quy Nhơn (Bình Định) 14-18,5
142 Đại học Khánh Hòa 14-18
143 Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng) 14-20
144 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 14-21
145 Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 14-18,5
146 Đại học Văn hóa Hà Nội 15-29,25 (Tiếng Anh hệ số 2)
147 Đại học Thành Đô 14,5-20
148 Đại học Đại Nam 15-20
149 Đại học Sài Gòn 15,1-23,68
150 Đại học Tài chính - Marketing 18,8-24,5
151 Đại học Phương Đông 14
152 Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15-21
153 Đại học Hoa Sen 15-16
154 Đại học Công nghệ Sài Gòn 14
155 Đại học Việt Đức (Bình Dương) 20-21
156 Học viện Hàng không (TP HCM) 18-24,2
157 Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 14-20
158 Đại học Công nghệ Miền Đông (Đồng Nai) 14-20
159 Đại học Lạc Hồng 14-20
160 Đại học Công nghệ Đồng Nai 14-18
161 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15-23,5
162 Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 14-15
163 Đại học Tây Nguyên 14-23
164 Đại học Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk) 20-21
165 Đại học Yersin Đà Lạt (Lâm Đồng) 14-20
166 Đại học Tôn Đức Thắng 22,5-33 (Có môn hệ số 2)
167 Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM 15-30 (Tiếng Anh hệ số 2)
168 Đại học Đông Đô 13-20
169 Đại học Phenikaa (tên cũ Thành Tây) 16-20
170 Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị (Hà Nội) 14-15
171 Đại học Công nghệ Đông Á (Hà Nội) 15
172 Đại học Mỏ - Địa chất 14-17,5
173 Đại học Nội vụ Hà Nội 15-22,5
174 Đại học Lâm nghiệp 14-18
175 Đại học Mở Hà Nội 15,15-29,27 (Có môn hệ số 2)
176 Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) 14-26 (Có môn hệ số 2)
177 Đại học Công nghiệp Việt Trì (Phú Thọ) 13,5
178 Đại học Y tế công cộng 15-18,5
179 Học viện Y Dược học cổ truyền 20,55-23,25
180 Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội 14-16
181 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 14-15,5
182 Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp 15-18,5
183 Đại học Mỹ thuật công nghiệp Hà Nội 15,5-19,85
184 Đại học Xây dựng Hà Nội 15-21,25
185 Học viện Kỹ thuật mật mã 20,75-22,9
186 Đại học Quốc tế miền Đông (Bình Dương) 14-18
187 Đại học Trà Vinh 14-22,2
188 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 14-18
189 Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh (Hưng Yên) 14
190 Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) 14-24
191 Đại học Hoa Lư (Ninh Bình) 13,5-18
192 Đại học Tây Bắc (Sơn La) 14-18
193 Đại học Hà Tĩnh 13,5-18
194 Đại học Nông - Lâm Bắc Giang 13-18
195 Đại học Thủ đô Hà Nội 18-30,5 (Có 1-2 môn hệ số 2)
196 Đại học Cửu Long (Vĩnh Long) 14-18
197 Đại học Hạ Long (Quảng Ninh) 14-19
198 Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng 15,6-24,4
199 Đại học Duy Tân (Đà Nẵng) 14-21
200 Đại học Phan Châu Trinh 19-21

Hy vọng với mức điểm chuẩn các trường như này. Các bạn sẽ lựa chọn đúng trường Đại học và phù hợp với khả năng của mình.

Năm 2020, Trường ĐH FPT Hà Nội tuyển sinh các ngành:Quản trị kinh doanh (Digital Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn, Quản trị truyền thông đa phương tiện, Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành), Công nghệ thông tin (Kỹ Thuật Phần mềm, Trí tuệ nhân tạo, IoT, An toàn thông tin, Thiết kế mỹ thuật số, Hệ thống thông tin, Hệ thống ô tô và điều khiển), Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật. Thí sinh có thể xem thông tin chi tiết về điều kiện đăng ký vào trường Đại học FPT tại đây, hoặc để lại thông tin để cán bộ trường tư vấn chi tiết hơn.dang-ky-xet-tuyen-dai-hoc-fpt
0/5 (0 Reviews)

Câu hỏi thường gặp

01 Điều kiện thi học bổng năm 2024

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển Đại học FPT, tốt nghiệp THPT năm 2024, chưa từng đạt học bổng trong các kì thi học bổng của Đại học FPT và đạt một trong các tiêu chí sau sẽ đủ điều kiện tham gia kỳ thi học bổng của Đại học FPT để nhận các mức học bổng 10% - 100% (học phí toàn khoá học):

  • Có tên trong danh sách đội tuyển thi Học sinh giỏi Quốc Gia (các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh);
  • Đạt xếp hạng Top20 theo học bạ THPT năm 2024 (chứng nhận thực hiện trên trang https://schoolrank.fpt.edu.vn);
  • Điểm GPA từ mức A (hoặc tương đương) trở lên (đối với các thí sinh tốt nghiệp phổ thông với văn bằng do nước ngoài cấp)

Đề thi học bổng gồm 2 môn:
- Môn trắc nghiệm toán tư duy: 90 câu, thời gian làm bài 120 phút, thang điểm tối đa 90 điểm.
- Môn luận văn: 1 đề duy nhất, thời gian làm bài 60 phút, thang điểm tối đa 15 điểm.

Điều kiện để thí sinh tham gia xét học bổng xem chi tiết tại trang Học bổng.

02 Ngành học và mã ngành của trường ĐH FPT năm 2024

Mã trường: FPT

Khối ngành Ngành Mã ngành Chuyên Ngành
III Quản trị kinh doanh 7340101 Digital Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành; Tài chính; Logistic và quản lý chuỗi cung ứng.
V Công nghệ thông tin 7480201 Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Trí tuệ nhân tạo; An toàn thông tin; Thiết kế Mỹ thuật số; Công nghệ ô tô số.
VII Công nghệ truyền thông (dự kiến) 7320106 Truyền thông đa phương tiện; Quan hệ công chúng.
Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Nhật 7220209 Song ngữ Nhật – Anh
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 Song ngữ Hàn – Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) 7220204 Song ngữ Trung – Anh

Đăng ký

03 Làm thế nào để nộp hồ sơ vào Đại học FPT?

Ngay từ bây giờ, thí sinh quan tâm đến nộp hồ sơ vào Đại học FPT có thể đăng ký tại link này hoặc vui lòng liên hệ hotline (024) 7300.5588.

04 Chương trình học của Đại học FPT là giảng dạy bằng Tiếng Anh hay Tiếng Việt?

Tại trường Đại học FPT, Tiếng Anh là ngôn ngữ chính được sử dụng trong học tập, thi cử và giảng dạy. Sinh viên được sử dụng miễn phí giáo trình nhập khẩu từ nước ngoài, cung cấp bởi các nhà xuất bản danh tiếng trên thế giới.

05 Lộ trình học của Sinh viên

- Năm 1: Sinh viên được học tiếng anh dự bị, kỹ năng mềm, võ Vovinam, nhạc cụ dân tộc

- Năm 2: Sinh viên bắt đầu vào học chuyên ngành.
+ Với Khối ngành CNTT, sinh viên được học thêm ngoại ngữ thứ hai là tiếng Nhật.
+ Với Khối ngành Quản trị kinh doanh, sinh viên được học thêm ngoại ngữ thứ hai là tiếng Trung.

- Năm 3: ngoài học chuyên ngành sinh viên sẽ có 1 kỳ thực tập thực tế ở doanh nghiệp kéo dài 4 tháng, tại kỳ thực tập sinh viên sẽ được làm việc thật như 1 nhân viên chính thức tại công ty, nhà trường sẽ hỗ trợ sinh viên tìm đơn vị thực tập

- Năm 4: sau khi sinh viên thực tập xong sẽ quay trở lại trường lựa chọn chuyên ngành hẹp, làm đồ án kết thúc lộ trình học 4 năm tại Đại học FPT

06 Các tuyến Bus đi qua Đại học FPT

Bus số 74; 107; 88; 117; 119

07 Để trở thành sinh viên tại Đại học FPT tôi có cần đáp ứng yêu cầu chuẩn Tiếng Anh đầu vào nào không?

Đối với chương trình đào tạo của Đại học FPT, nếu sinh viên đáp ứng được chuẩn IELTS 6.0 trở lên hoặc tương đương sẽ được miễn Tiếng Anh nền tảng năm đầu tiên để vào học chuyên ngành.

Đối với trường hợp sinh viên chưa đáp ứng được điều kiện Tiếng Anh như trên sẽ được đào tạo Tiếng Anh dự bị, chuẩn bị đầy đủ kiến thức cho việc học chuyên ngành. (Số cấp độ tiếng Anh được dạy trong năm đầu tiên sẽ phụ thuộc vào trình độ của sinh viên sau khi thực hiện bài kiểm tra đầu vào).

08 Các trang thông tin của Đại học FPT Hà Nội

- Website: http://hanoi.fpt.edu.vn/

- Fanpage: https://www.facebook.com/DaihocFPTHaNoi

- Group Ôn thi học bổng: https://www.facebook.com/sanhocbongdaihocfpt

- Hotline: 02473005588

Để lại bình luận của bạn

Địa chỉ email của bạn sẽ không bị công khai, các trường bắt buộc được đánh dấu *