QUY ĐỊNH HỌC BỔNG – TÍN DỤNG CỦA ĐẠI HỌC FPT NĂM 2020
PHỤ LỤC 1: DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÀ NĂNG KHIẾU
(Ban hành theo Quyết định số 03 /QĐ-ĐHFPT ngày 03 tháng 01 năm 2020
của Hiệu trưởng Trường Đại học FPT)
STT | TRƯỜNG THPT | TỈNH/THÀNH |
1 | THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu | An Giang |
2 | THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa | An Giang |
3 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | Bà Rịa - Vũng Tàu |
4 | THPT chuyên Bắc Giang | Bắc Giang |
5 | THPT chuyên Bắc Kạn | Bắc Kạn |
6 | THPT chuyên Bạc Liêu | Bạc Liêu |
7 | THPT chuyên Bắc Ninh | Bắc Ninh |
8 | THPT chuyên Bến Tre | Bến Tre |
9 | THPT chuyên Chu Văn An | Bình Định |
10 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | Bình Định |
11 | THPT chuyên Hùng Vương | Bình Dương |
12 | THPT chuyên Bình Long | Bình Phước |
13 | THPT chuyên Quang Trung | Bình Phước |
14 | THPT chuyên Trần Hưng Đạo | Bình Thuận |
15 | THPT chuyên Phan Ngọc Hiển | Cà Mau |
16 | THPT chuyên Lý Tự Trọng | Cần Thơ |
17 | THPT chuyên Cao Bằng | Cao Bằng |
18 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | Đà Nẵng |
19 | THPT chuyên Nguyễn Du | Đắk Lắk |
20 | THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh | Đắk Nông |
21 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | Điện Biên |
22 | THPT chuyên Lương Thế Vinh | Đồng Nai |
23 | THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu | Đồng Tháp |
24 | THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu | Đồng Tháp |
25 | THPT chuyên Hùng Vương | Gia Lai |
26 | THPT chuyên Hà Giang | Hà Giang |
27 | THPT chuyên Biên Hòa | Hà Nam |
28 | THPT Chu Văn An | Hà Nội |
29 | THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | Hà Nội |
30 | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội |
31 | THPT chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội |
32 | THPT chuyên Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội |
33 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | Hà Nội |
34 | THPT Sơn Tây | Hà Nội |
35 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | Hà Tĩnh |
36 | THPT chuyên Nguyễn Trãi | Hải Dương |
37 | THPT chuyên Trần Phú | Hải Phòng |
38 | THPT chuyên Vị Thanh | Hậu Giang |
39 | THPT chuyên Hoàng Văn Thụ | Hòa Bình |
40 | THPT chuyên Hưng Yên | Hưng Yên |
41 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | Khánh Hòa |
42 | THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt | Kiên Giang |
43 | THPT chuyên Nguyễn Tất Thành | Kon Tum |
44 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | Lai Châu |
45 | THPT chuyên Bảo Lộc | Lâm Đồng |
46 | THPT chuyên Thăng Long Đà Lạt | Lâm Đồng |
47 | THPT chuyên Chu Văn An | Lạng Sơn |
48 | THPT chuyên Lào Cai | Lào Cai |
49 | THPT chuyên Long An | Long An |
50 | THPT Năng khiếu, Đại học Tân Tạo | Long An |
51 | THPT chuyên Lê Hồng Phong | Nam Định |
52 | THPT chuyên Đại học Vinh | Nghệ An |
53 | THPT chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An |
54 | THPT chuyên Lương Văn Tụy | Ninh Bình |
55 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | Ninh Thuận |
56 | THPT chuyên Hùng Vương | Phú Thọ |
57 | THPT chuyên Lương Văn Chánh | Phú Yên |
58 | THPT chuyên Võ Nguyên Giáp | Quảng Bình |
59 | THPT chuyên Lê Thánh Tông | Quảng Nam |
60 | THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | Quảng Nam |
61 | THPT chuyên Lê Khiết | Quảng Ngãi |
62 | THPT chuyên Hạ Long | Quảng Ninh |
63 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | Quảng Trị |
64 | THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai | Sóc Trăng |
65 | THPT chuyên Sơn La | Sơn La |
66 | THPT chuyên Hoàng Lê Kha | Tây Ninh |
67 | THPT chuyên Thái Bình | Thái Bình |
68 | THPT chuyên Thái Nguyên | Thái Nguyên |
69 | THPT chuyên Lam Sơn | Thanh Hóa |
70 | THPT chuyên Đại học Khoa học, Đại học Huế | Thừa Thiên - Huế |
71 | THPT chuyên Quốc Học | Thừa Thiên - Huế |
72 | THPT chuyên Tiền Giang | Tiền Giang |
73 | Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh | Tp. Hồ Chí Minh |
74 | THPT chuyên Lê Hồng Phong | Tp. Hồ Chí Minh |
75 | THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | Tp. Hồ Chí Minh |
76 | THPT Gia Định | Tp. Hồ Chí Minh |
77 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | Tp. Hồ Chí Minh |
78 | Trung học Thực hành, Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh | Tp. Hồ Chí Minh |
79 | THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành | Trà Vinh |
80 | THPT chuyên Tuyên Quang | Tuyên Quang |
81 | THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | Vĩnh Long |
82 | THPT chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc |
83 | THPT chuyên Nguyễn Tất Thành | Yên Bái |
(Danh sách trên bao gồm 83 trường THPT)
Câu hỏi thường gặp
01
Điều kiện thi học bổng năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển Đại học FPT, tốt nghiệp THPT năm 2024, chưa từng đạt học bổng trong các kì thi học bổng của Đại học FPT và đạt một trong các tiêu chí sau sẽ đủ điều kiện tham gia kỳ thi học bổng của Đại học FPT để nhận các mức học bổng 10% - 100% (học phí toàn khoá học):
- Có tên trong danh sách đội tuyển thi Học sinh giỏi Quốc Gia (các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh);
- Đạt xếp hạng Top20 theo học bạ THPT năm 2024 (chứng nhận thực hiện trên trang https://schoolrank.fpt.edu.vn);
- Điểm GPA từ mức A (hoặc tương đương) trở lên (đối với các thí sinh tốt nghiệp phổ thông với văn bằng do nước ngoài cấp)
Đề thi học bổng gồm 2 môn:
- Môn trắc nghiệm toán tư duy: 90 câu, thời gian làm bài 120 phút, thang điểm tối đa 90 điểm.
- Môn luận văn: 1 đề duy nhất, thời gian làm bài 60 phút, thang điểm tối đa 15 điểm.
Điều kiện để thí sinh tham gia xét học bổng xem chi tiết tại trang Học bổng.
02
Ngành học và mã ngành của trường ĐH FPT năm 2024
Mã trường: FPT
Khối ngành | Ngành | Mã ngành | Chuyên Ngành |
III | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Digital Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành; Tài chính; Logistic và quản lý chuỗi cung ứng. |
V | Công nghệ thông tin | 7480201 | Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Trí tuệ nhân tạo; An toàn thông tin; Thiết kế Mỹ thuật số; Công nghệ ô tô số. |
VII | Công nghệ truyền thông (dự kiến) | 7320106 | Truyền thông đa phương tiện; Quan hệ công chúng. |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | Song ngữ Nhật – Anh | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | Song ngữ Hàn – Anh | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) | 7220204 | Song ngữ Trung – Anh |
03
Làm thế nào để nộp hồ sơ vào Đại học FPT?
Ngay từ bây giờ, thí sinh quan tâm đến nộp hồ sơ vào Đại học FPT có thể đăng ký tại link này hoặc vui lòng liên hệ hotline (024) 7300.5588.
04
Chương trình học của Đại học FPT là giảng dạy bằng Tiếng Anh hay Tiếng Việt?
Tại trường Đại học FPT, Tiếng Anh là ngôn ngữ chính được sử dụng trong học tập, thi cử và giảng dạy. Sinh viên được sử dụng miễn phí giáo trình nhập khẩu từ nước ngoài, cung cấp bởi các nhà xuất bản danh tiếng trên thế giới.
05
Lộ trình học của Sinh viên
- Năm 1: Sinh viên được học tiếng anh dự bị, kỹ năng mềm, võ Vovinam, nhạc cụ dân tộc
- Năm 2: Sinh viên bắt đầu vào học chuyên ngành.
+ Với Khối ngành CNTT, sinh viên được học thêm ngoại ngữ thứ hai là tiếng Nhật.
+ Với Khối ngành Quản trị kinh doanh, sinh viên được học thêm ngoại ngữ thứ hai là tiếng Trung.
- Năm 3: ngoài học chuyên ngành sinh viên sẽ có 1 kỳ thực tập thực tế ở doanh nghiệp kéo dài 4 tháng, tại kỳ thực tập sinh viên sẽ được làm việc thật như 1 nhân viên chính thức tại công ty, nhà trường sẽ hỗ trợ sinh viên tìm đơn vị thực tập
- Năm 4: sau khi sinh viên thực tập xong sẽ quay trở lại trường lựa chọn chuyên ngành hẹp, làm đồ án kết thúc lộ trình học 4 năm tại Đại học FPT
06
Các tuyến Bus đi qua Đại học FPT
Bus số 74; 107; 88; 117; 119
07
Để trở thành sinh viên tại Đại học FPT tôi có cần đáp ứng yêu cầu chuẩn Tiếng Anh đầu vào nào không?
Đối với chương trình đào tạo của Đại học FPT, nếu sinh viên đáp ứng được chuẩn IELTS 6.0 trở lên hoặc tương đương sẽ được miễn Tiếng Anh nền tảng năm đầu tiên để vào học chuyên ngành.
Đối với trường hợp sinh viên chưa đáp ứng được điều kiện Tiếng Anh như trên sẽ được đào tạo Tiếng Anh dự bị, chuẩn bị đầy đủ kiến thức cho việc học chuyên ngành. (Số cấp độ tiếng Anh được dạy trong năm đầu tiên sẽ phụ thuộc vào trình độ của sinh viên sau khi thực hiện bài kiểm tra đầu vào).
08
Các trang thông tin của Đại học FPT Hà Nội
- Website: http://hanoi.fpt.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DaihocFPTHaNoi
- Group Ôn thi học bổng: https://www.facebook.com/sanhocbongdaihocfpt
- Hotline: 02473005588
Em muốn đăng ký thi học bỏng thì làm thế nào ạ
Cán bộ tư vấn sẽ liên hệ hướng dẫn cụ thể cho em nhé