Cơ hội học tập tại 180 trường thuộc 33 quốc gia dành cho sinh viên Đại học FPT
Hiện tại trường Đại học FPT đang là đối tác với 180 trường thuộc 33 nước trên thế giới và tiếp tục mở rộng. Hàng năm, theo các chương trình trao đổi học tập, giao lưu văn hóa, thực tập…, sinh viên – học viên của nhà trường cũng có cơ hội đặt chân đến nhiều quốc gia trên thế giới.
Với chiến lược “Go Global”, Trường đại học FPT mong muốn sinh viên sẽ là những công dân toàn cầu, có hiểu biết sâu rộng và thích nghi dễ dàng với mọi nền văn hóa, để khi ra trường có thể làm việc ở bất kì nơi nào trên thế giới. Mỗi sinh viên sẽ có tối thiểu một học kỳ được học ở nước ngoài. Các chương trình trao đổi học tập, thực tập với các nước đối tác thường xuyên được triển khai cho sinh viên FPT ở tất cả các ngành học.
Có thể kể tên một số chương trình tiêu biểu như Chương trình học tiếng Anh ở Philppines và Malaysia, “Học kỳ ở nước ngoài”, chương trình giao lưu văn hóa, JAPANESE IN JAPAN, OJT Overseas…
Hiện sinh viên Đại học FPT có thể dễ dàng du học 1 kỳ tại các nước như Hà Lan, Đức, Pháp, Bồ Đào Nha, Anh, Mỹ, Thái Lan, Singapore, Brunei, Myanmar, Nhật Bản, Nigeria, Ấn Độ,…
Dưới đây là danh sách 180 trường đối tác của Đại học FPT:
No | Account | Website | Country |
1 | Deakin University | https://www.deakin.edu.au/ | AUSTRALIA |
2 | Swinburne University of Technology | https://www.swinburne.edu.au/ | |
3 | Macquarie University | https://www.mq.edu.au/ | |
4 | University of Technology Sydney | https://www.uts.edu.au/ | |
5 | University of Queensland | https://www.uq.edu.au/ | |
6 | Queensland University of Technology | https://www.qut.edu.au/ | |
7 | JAMES COOK UNIVERSITY | ||
8 | PP Savani University | https://ppsu.ac.in/ | |
9 | GLEE EDUCATION | BANGLADESH | |
10 | GLOBAL IMMIGRATION CONSULTANTS LTD. | ||
11 | Artevelde University College Ghent | https://www.arteveldeuniversitycollege.be/ | Belgium |
12 | Universiti Brunei Darussalam | http://www.ubd.edu.bn/ | Brunei |
13 | Universiti Teknologi Brunei | http://www.utb.edu.bn/ | |
14 | NATIONAL INSTITUTE OF POSTS, TELECOMMUNICATIONS AND ICT | CAMBODIA | |
15 | ZAMAN UNIVERSITY | https://www.paragoniu.edu.kh/ | |
16 | Langara College | https://langara.ca/ | Canada |
17 | NEUSOFT INSTITUTE OF INFORMATION | CHINA | |
18 | National Cheng Chi University | https://www.nccu.edu.tw/app/home.php | |
19 | IT UNIVERSITY OF COPENHAGEN | DENMARK | |
20 | STUDY SEA | ||
21 | ESSCA School of Management | https://www.essca.fr/en | France |
22 | EPMI, GRANDE ECOLE SUPERIEURE D'INGENIEURS GENERALISTES | https://www.ecam-epmi.fr/ | |
23 | INSTITUT SUPERIEUR DE GESTION (ISG) | ||
24 | ECAM-EPMI | https://www.ecam-epmi.fr/ | |
25 | EM Normandie | https://www.em-normandie.com/fr | |
26 | ESCE International Business School | https://www.esce.fr/ | |
27 | ISG | https://www.isg.fr/ | |
28 | Ecole De Management de Normandie | https://www.em-normandie.com/en | |
29 | HOCHSCHULE FURTWANGEN UNIVERSITY | GERMANY | |
30 | EBS Universität | https://www.ebs.edu/de/ | |
31 | Jindal Global University | https://jgu.edu.in/ | India |
32 | Arcade Institute | ||
33 | Chandigarh University | http://www.cuchd.in/ | |
34 | INTERNATIONAL ACADEMY | ||
35 | LOVELY PROFESSIONAL UNIVERSITY | ||
36 | SCMS GROUP OF EDUCATIONAL INSTITUTIONS | ||
37 | SSM INTERNATIONAL ACADEMY | ||
38 | Vel Tech Rangarajan Dr.Sagunthala R&D Institute of Science and Technology | https://www.veltech.edu.in/ | |
39 | ABES Engineering College | https://www.abes.ac.in/ | |
40 | ITM University, Gwalior | www.itmuniversity.ac.in | |
41 | Binus University | https://binus.ac.id/ | Indonesia |
42 | Universitas Islam Indonesia | https://www.international.uii.ac.id/ | |
43 | Universitas Negeri Yogyakarta | www.uny.ac.id | |
44 | UPN Yogyakarta | http://www.upnyk.ac.id/ | |
45 | INFORMATICS AND BUSINESS INSTITUTE DARMAJAYA | ||
46 | SOEGIJAPRANATA CATHOLIC UNIVERSITY | ||
47 | TELKOM UNIVERSITY | ||
48 | UNIVERSITAS ATMA JAYA YOGYAKARTA | ||
49 | UNIVERSITAS INTERNATIONAL BATAM | ||
50 | UNIVERSITAS MERCU BUANA | https://mercubuana.ac.id/id/ | |
51 | Universitas Muhammadiyah Yogyakarta | https://www.umy.ac.id/ | |
52 | Universitas Pembangunan Nasional “Veteran” Yogyakarta |
http://upnyk.ac.id/ | |
53 | Yogyakarta State University (Universitas Negeri Yogyakarta) |
http://english.uny.ac.id/ | |
54 | SHAKHES PAJOUH RESEARCH INSTITUTE | IRAN | |
55 | Dublin Institute of Technology | https://www.dit.ie/ | Ireland |
56 | THE QUEEN'S UNIVERSITY OF BELFAST | ||
57 | INTERDISCIPLINARY CENTER HERZLIYA | ISRAEL | |
58 | IDC Herzliya | https://www.idc.ac.il/en/pages/home.aspx | |
59 | Shinshu University | https://www.shinshu-u.ac.jp/english/ | Japan |
60 | Bunkyo University - Faculty of ICT | https://www.bunkyo.ac.jp/ | |
61 | Bunkyo University - Faculty of Language | https://www.bunkyo.ac.jp/ | |
62 | Shibaura Institute of Technology | https://www.shibaura-it.ac.jp/en/ | |
63 | SIT High school | ||
64 | Chiba Institute of Technology | https://www.it-chiba.ac.jp/english/ | |
65 | Gakushuin University - ISS Faculty | https://www.univ.gakushuin.ac.jp/iss/en/ | |
66 | Gakushuin University - Career Center | https://www.univ.gakushuin.ac.jp/en/ | |
67 | Hosei University | https://www.hosei.ac.jp/english/ | |
68 | Tokyo Denki University | https://www.dendai.ac.jp/en/ | |
69 | Gunma University | http://www.gunma-u.ac.jp/english/index-e2.html | |
70 | Meisei University | https://www.meisei-u.ac.jp/english/ | |
71 | Kyushu Institute of Technology | http://www.kyutech.ac.jp/english/ | |
72 | Chiba University of Commerce - International Center | https://www.cuc.ac.jp/eng/ | |
73 | Chiba University of Commerce - Faculty of Global Studies | https://www.cuc.ac.jp/eng/ | |
74 | Chiba University of Commerce - Career Center | https://www.cuc.ac.jp/eng/ | |
75 | Soka University | https://www.soka.ac.jp/en/ | |
76 | Osaka University | https://www.osaka-u.ac.jp/en | |
77 | GLOBAL STUDY CENTER | ||
78 | HOKKAIDO INFORMATION UNIVERSITY | ||
79 | KANTO GAKUIN UNIVERSITY | http://univ.kanto-gakuin.ac.jp/index.php/ja/home-english.html | |
80 | KINDAI UNIVERSITY | ||
81 | KYOTO UNIVERSITY OF FOREIGN STUDIES | ||
82 | MEROS LANGUAGE INSTITUTE & LAPIS LANGUAGE SCHOOL | ||
83 | NSG GROUP | ||
84 | RISSHO UNIVERISTY | ||
85 | SBI GRADUATE SCHOOL | ||
86 | THE KCG GROUP | ||
87 | THE UNIVERSITY OF AIZU | ||
88 | TOKYO UNIVERSITY OF AGRICULTURE AND TECHNOLOGY | https://www.tuat.ac.jp/en/ | |
89 | WAKHOK UNIVERSITY | http://www.wakhok.ac.jp/ | |
90 | Toyo University | https://www.toyo.ac.jp/site/english/ | |
91 | Kyung Hee University - Seoul campus | https://www.khu.ac.kr/eng/main/index.do | KOREA |
92 | Kyung Hee University - ROTC | https://www.khu.ac.kr/eng/main/index.do | |
93 | PLUS INTERNATIONAL CO., LTD & ASSOCIATIONOF INTERNATIONAL COSMETOLOGY EDUCATION | ||
94 | PUKYONG NATIONAL UNIVERSITY | ||
95 | Soongsil University | ||
96 | Induk University | www.induk.ac.kr | |
97 | INJE UNIVERSITY | https://www.inje.ac.kr/english/ |
|
98 | Woosong University | http://english.wsu.ac.kr/main/index.jsp | |
99 | Chonam National University | http://global.jnu.ac.kr/jnumain_en.aspx | |
100 | Sungkyunkwan University | https://www.skku.edu/eng/index.do | |
101 | HONGIK UNIVERSITY | http://en.hongik.ac.kr/index.do | |
102 | KIETTISACK INTERNATIONAL SCHOOL | LAOS | |
103 | MICROTEC EDUCATION CENTRE | ||
104 | THE AUSTRALIAN INTERNATIONAL SCHOOL | ||
105 | VIỆN CÔNG ĐOÀN LÀO - TRUNG ƯƠNG LIÊN HIỆP CÔNG ĐOÀN LÀO | ||
106 | Taylors University | https://university.taylors.edu.my/en.html | Malaysia |
107 | Universiti Teknologi PETRONAS | https://www.utp.edu.my/Pages/Home.aspx | |
108 | Mahsa University | https://mahsa.edu.my/ | |
109 | KDU PENANG UNIVERSITY COLLEGE | ||
110 | LIMKOKWING UNIVERSITY OF CREATIVE TECHNOLOGY | http://www.limkokwing.my/ | |
111 | MALAYSIA UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY | ||
112 | UNIVERSITY COLLEGE TECHNOLOGY SARAWAK | https://www.ucts.edu.my/ | |
113 | UNIVERSITY OF MALAYA | https://www.um.edu.my/ | |
114 | HELP University | https://help.edu.my/ | |
115 | Sentral College Penang | https://www.sentral.edu.my/ | |
116 | UCSI University | https://www.ucsiuniversity.edu.my/ | |
117 | Universiti Kebangsaan Malaysia | https://www.ukm.my/portal/ | |
118 | Universiti Kuala Lumpur | https://www.unikl.edu.my/ | |
119 | Universiti Sains Malaysia | https://www.usm.my/ | |
120 | University Teknologi Mara | https://www.uitm.edu.my/index.php/en | |
121 | Multimedia University (MMU) | https://www.mmu.edu.my/ | |
122 | ROYAL SCHOOL OF MYANMAR | MYANMAR | |
123 | VICTORIA UNIVERSITY COLLEGE (VUC) | http://www.vucedu.com/ | |
124 | Saxion University of Applied Sciences | https://www.saxion.edu/ | Netherlands |
125 | NIIT ANTILLES NV | ||
126 | CityGate Institute | NIGERIA | |
127 | COVENANT POLYTECNICH ABA | ||
128 | DEO GATE TRAVELS AND TOURS LIMITED | ||
129 | Adamson University | https://www.adamson.edu.ph/2018/ | PHILIPPINES |
130 | FAR EASTERN UNIVERSITY | ||
131 | JOSE RIZAL UNIVERSITY | ||
132 | MAPUA INSTITUTE OF TECHNOLOGY | ||
133 | UNIVERSITY OF PERPETUAL HELP SYSTEM DALTA - CALAMBA CAMPUS | https://perpetualdalta.edu.ph/calamba/ | |
134 | UNIVERSITY OF THE EAST | https://www.ue.edu.ph/manila/index.html | |
135 | Lyceum of the Philipines University Batangas | https://lpubatangas.edu.ph/ | |
136 | Imus Institute of Science and Technology | http://www.imusinstitute.edu.ph/ | |
137 | LAZARSKI UNIVERSITY | POLAND | |
138 | UNIVERSITY OF BUSINESS AND ADMINISTRATION OF EUGENIUSZ KWIATKOWSKI IN GDYNIA | ||
139 | UNIVERSITY OF LODZ | https://en.uni.lodz.pl/ | |
140 | UNIVERSITY OF COMPUTER SCIENCE AND SKILLS | http://wsinf.edu.pl/en | |
141 | Nova School of Business and Economics | https://www2.novasbe.unl.pt/pt/ | Portugal |
142 | Ural Federal University | https://urfu.ru/en/ | Russia |
143 | MOSCOW REGION STATE INSTITUTE OF HUMANITIES | ||
144 | OMSK STATE INSTITUTE OF SERVICE | ||
145 | IIBN Business School | http://iibn.ru/en/ | |
146 | Ngee Ann Polytechnic | https://www.np.edu.sg/Pages/default.aspx | Singapore |
147 | SCHOOL OF ENGINEERING, NGEE ANN POLYTECHNIC | ||
148 | THE PAVOL JOZEL SAFARIK UNIVERSITY IN KOSICE (UPJS) | SLOVAK REPUBLIC | |
149 | Geneva Business School | Switzerland | |
150 | Southern Taiwan University of Science & Technology | https://www.stust.edu.tw/en | Taiwan |
151 | National Chung Cheng University | http://ewww.ccu.edu.tw/ | |
152 | Chienkuo Technology University | http://enwww.ctu.edu.tw/bin/home.php | |
153 | MING CHUAN UNIVERSITY | ||
154 | NATIONAL TAIPEI UNIVERSITY OF TECHNOLOGY | ||
155 | National Chi Nan University | https://www.nccu.edu.tw/app/home.php | |
156 | Tung Hai University | http://www.thu.edu.tw/ | |
157 | Providence University | enpu.pu.edu.tw | |
158 | CTBC Business School | http://www.ctbc.edu.tw/files/11-1000-1804.php?Lang=en | |
159 | Nakhon Pathom Rajabhat University | https://www.npru.ac.th/en/ | Thailand |
160 | Khon Kaen University | https://m.kku.ac.th/?l=th | |
161 | Rangsit University | https://www.rsu.ac.th | |
162 | Panyapiwat Institute of Management | https://www.pim.ac.th/en | |
163 | Suranaree University of Technology | http://www.sut.ac.th | |
164 | Burapha University | https://www.buu.ac.th/ | |
165 | Chiang Mai Rajabhat Univeristy | https://en.cmru.ac.th/ | |
166 | KASETSART UNIVERSITY | ||
167 | PHRANAKHON RAJABHAT UNIVERSITY | ||
168 | SIRINDHORN INTERNATIONAL INSTITUTE OF TECHNOLOGY | ||
169 | Kasem Bundit University | www.kbu.ac.th | |
170 | UNIVERISTY OF GREENWICH | https://www.gre.ac.uk/ | UK |
171 | UNIVERSITY OF THE WEST OF ENGLAND, BRISTOL | https://www.uwe.ac.uk/ | |
172 | Aston University | https://www2.aston.ac.uk/ | |
173 | North Seattle College | https://www.northseattle.edu/ | USA |
174 | Indiana University of Pennsylvania | https://www.iup.edu/ | |
175 | City University of Seattle | https://www.cityu.edu/ | |
176 | The California State University, San Bernardino | ||
177 | THE CALIFORNIA UNIVERSITY OF TECHNOLOGY | ||
178 | UNIVERSITY OF CALIFORNIA-LOS ANGELES EXTENSION (UCLA EXTENSION) | https://www.uclaextension.edu/ | |
179 | RMIT UNIVERSITY VIETNAM | VIETNAM | |
180 | WORLD UNIVERSITY SERVICE OF CANADA (WUSC) |
Đại học KDU Penang – Điểm đến của “Học kỳ Tiếng anh trong mơ”
Đại học Shinshu – Lựa chọn của những sinh viên FU yêu xứ sở hoa anh đào
FPTU HN
Câu hỏi thường gặp
01
Điều kiện thi học bổng năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển Đại học FPT, tốt nghiệp THPT năm 2024, chưa từng đạt học bổng trong các kì thi học bổng của Đại học FPT và đạt một trong các tiêu chí sau sẽ đủ điều kiện tham gia kỳ thi học bổng của Đại học FPT để nhận các mức học bổng 10% - 100% (học phí toàn khoá học):
- Có tên trong danh sách đội tuyển thi Học sinh giỏi Quốc Gia (các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh);
- Đạt xếp hạng Top20 theo học bạ THPT năm 2024 (chứng nhận thực hiện trên trang https://schoolrank.fpt.edu.vn);
- Điểm GPA từ mức A (hoặc tương đương) trở lên (đối với các thí sinh tốt nghiệp phổ thông với văn bằng do nước ngoài cấp)
Đề thi học bổng gồm 2 môn:
- Môn trắc nghiệm toán tư duy: 90 câu, thời gian làm bài 120 phút, thang điểm tối đa 90 điểm.
- Môn luận văn: 1 đề duy nhất, thời gian làm bài 60 phút, thang điểm tối đa 15 điểm.
Điều kiện để thí sinh tham gia xét học bổng xem chi tiết tại trang Học bổng.
02
Ngành học và mã ngành của trường ĐH FPT năm 2024
Mã trường: FPT
Khối ngành | Ngành | Mã ngành | Chuyên Ngành |
III | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Digital Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành; Tài chính; Logistic và quản lý chuỗi cung ứng. |
V | Công nghệ thông tin | 7480201 | Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Trí tuệ nhân tạo; An toàn thông tin; Thiết kế Mỹ thuật số; Công nghệ ô tô số. |
VII | Công nghệ truyền thông (dự kiến) | 7320106 | Truyền thông đa phương tiện; Quan hệ công chúng. |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | Song ngữ Nhật – Anh | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | Song ngữ Hàn – Anh | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) | 7220204 | Song ngữ Trung – Anh |
03
Làm thế nào để nộp hồ sơ vào Đại học FPT?
Ngay từ bây giờ, thí sinh quan tâm đến nộp hồ sơ vào Đại học FPT có thể đăng ký tại link này hoặc vui lòng liên hệ hotline (024) 7300.5588.
04
Chương trình học của Đại học FPT là giảng dạy bằng Tiếng Anh hay Tiếng Việt?
Tại trường Đại học FPT, Tiếng Anh là ngôn ngữ chính được sử dụng trong học tập, thi cử và giảng dạy. Sinh viên được sử dụng miễn phí giáo trình nhập khẩu từ nước ngoài, cung cấp bởi các nhà xuất bản danh tiếng trên thế giới.
05
Lộ trình học của Sinh viên
- Năm 1: Sinh viên được học tiếng anh dự bị, kỹ năng mềm, võ Vovinam, nhạc cụ dân tộc
- Năm 2: Sinh viên bắt đầu vào học chuyên ngành.
+ Với Khối ngành CNTT, sinh viên được học thêm ngoại ngữ thứ hai là tiếng Nhật.
+ Với Khối ngành Quản trị kinh doanh, sinh viên được học thêm ngoại ngữ thứ hai là tiếng Trung.
- Năm 3: ngoài học chuyên ngành sinh viên sẽ có 1 kỳ thực tập thực tế ở doanh nghiệp kéo dài 4 tháng, tại kỳ thực tập sinh viên sẽ được làm việc thật như 1 nhân viên chính thức tại công ty, nhà trường sẽ hỗ trợ sinh viên tìm đơn vị thực tập
- Năm 4: sau khi sinh viên thực tập xong sẽ quay trở lại trường lựa chọn chuyên ngành hẹp, làm đồ án kết thúc lộ trình học 4 năm tại Đại học FPT
06
Các tuyến Bus đi qua Đại học FPT
Bus số 74; 107; 88; 117; 119
07
Để trở thành sinh viên tại Đại học FPT tôi có cần đáp ứng yêu cầu chuẩn Tiếng Anh đầu vào nào không?
Đối với chương trình đào tạo của Đại học FPT, nếu sinh viên đáp ứng được chuẩn IELTS 6.0 trở lên hoặc tương đương sẽ được miễn Tiếng Anh nền tảng năm đầu tiên để vào học chuyên ngành.
Đối với trường hợp sinh viên chưa đáp ứng được điều kiện Tiếng Anh như trên sẽ được đào tạo Tiếng Anh dự bị, chuẩn bị đầy đủ kiến thức cho việc học chuyên ngành. (Số cấp độ tiếng Anh được dạy trong năm đầu tiên sẽ phụ thuộc vào trình độ của sinh viên sau khi thực hiện bài kiểm tra đầu vào).
08
Các trang thông tin của Đại học FPT Hà Nội
- Website: http://hanoi.fpt.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DaihocFPTHaNoi
- Group Ôn thi học bổng: https://www.facebook.com/sanhocbongdaihocfpt
- Hotline: 02473005588